Anathallis

Anathallis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Pleurothallidinae
Chi (genus)Anathallis
Barb. Rodr.
Loài điển hình
Anathallis fasciculata
Barb. Rodr.
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Anathallis là một chi lan, gồm khoảng 97 loài.

Danh sách các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Anathallis acuminata (Kunth) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 247 (2001).
  2. Anathallis anderssonii (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 247 (2001).
  3. Anathallis angustilabia (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 247 (2001).
  4. Anathallis ariasii (Luer & Hirtz) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 247 (2001).
  5. Anathallis aristulata (Lindl.) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  6. Anathallis attenuata (Rolfe) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 247 (2001).
  7. Anathallis bleyensis (Pabst) F.Barros, Hoehnea 30: 187 (2003).
  8. Anathallis carnosifolia (C.Schweinf.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  9. Anathallis carvalhoi (Luer & Toscano) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  10. Anathallis concinna (Luer & R.Vásquez) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  11. Anathallis coripatae (Luer & R.Vásquez) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  12. Anathallis crebrifolia (Barb.Rodr.) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  13. Anathallis dimidia (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  14. Anathallis dolichopus (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  15. Anathallis dryadum (Schltr.) F.Barros, Orchid Memories: 10 (2004).
  16. Anathallis ferdinandiana (Barb.Rodr.) F.Barros, Hoehnea 30: 187 (2003).
  17. Anathallis fernandiana (Hoehne) F.Barros, Hoehnea 30: 187 (2003).
  18. Anathallis flammea (Barb.Rodr.) F.Barros, Hoehnea 30: 187 (2003).
  19. Anathallis gert-hatschbachii (Hoehne) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  20. Anathallis gracilenta (Luer & R.Vásquez) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 248 (2001).
  21. Anathallis graveolens (Pabst) F.Barros, Bradea 11: 30 (2006).
  22. Anathallis guarujaensis (Hoehne) F.Barros, Hoehnea 30: 187 (2003).
  23. Anathallis heterophylla Barb.Rodr., Gen. Spec. Orchid. 2: 74 (1881).
  24. Anathallis imbricata (Barb.Rodr.) F.Barros & F.Pinheiro, Bradea 8: 329 (2002).
  25. Anathallis jesupiorum (Luer & Hirtz) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  26. Anathallis jordanensis (Hoehne) F.Barros, Hoehnea 30: 189 (2003).
  27. Anathallis lagarophyta (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  28. Anathallis lichenophila (Porto & Brade) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  29. Anathallis linearifolia (Cogn.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  30. Anathallis maguirei (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  31. Anathallis malmeana (Dutra ex Pabst) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  32. Anathallis mediocarinata (C.Schweinf.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  33. Anathallis meridana (Rchb.f.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  34. Anathallis microgemma (Schltr. ex Hoehne) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  35. Anathallis microphyta (Barb.Rodr.) C.O.Azevedo & Van den Berg, Kew Bull. 60: 137 (2005).
  36. Anathallis miguelii (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  37. Anathallis modesta (Barb.Rodr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 249 (2001).
  38. Anathallis montipelladensis (Hoehne) F.Barros, Bradea 8: 295 (2002).
  39. Anathallis nectarifera Barb.Rodr., Gen. Spec. Orchid. 2: 74 (1881).
  40. Anathallis obovata (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  41. Anathallis ourobranquensis Campacci & Menini, Bol. CAOB 60: 123 (2005 publ. 2006).
  42. Anathallis pabstii (Garay) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  43. Anathallis papuligera (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  44. Anathallis petersiana (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  45. Anathallis piratiningana (Hoehne) F.Barros, Hoehnea 30: 190 (2003).
  46. Anathallis platystylis (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  47. Anathallis pubipetala (Hoehne) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  48. Anathallis pusilla (Barb.Rodr.) F.Barros, Hoehnea 30: 190 (2003).
  49. Anathallis puttemansii (Hoehne) F.Barros, Hoehnea 30: 190 (2003).
  50. Anathallis radialis (Porto & Brade) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  51. Anathallis ramulosa (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  52. Anathallis reedii (Luer) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  53. Anathallis regalis (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  54. Anathallis rubens (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  55. Anathallis scariosa (Lex.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  56. Anathallis schlimii (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  57. Anathallis sclerophylla (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  58. Anathallis simpliciglossa (Loefgr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  59. Anathallis smaragdina (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  60. Anathallis soratana (Rchb.f.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  61. Anathallis sororcula (Schltr.) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 118 (2007).
  62. Anathallis spannageliana (Hoehne) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 250 (2001).
  63. Anathallis spathilabia (Schltr.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  64. Anathallis spathuliformis (Luer & R.Vásquez) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  65. Anathallis stenophylla (F.Lehm. & Kraenzl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  66. Anathallis subnulla (Luer & Toscano) F.Barros, Bradea 11: 31 (2006).
  67. Anathallis trullilabia (Pabst) F.Barros, Bradea 11: 31 (2006).
  68. Anathallis unduavica (Luer & R.Vásquez) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  69. Anathallis vasquezii (Luer) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  70. Anathallis vestita (Kraenzl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).
  71. Anathallis ypirangae (Kraenzl.) Pridgeon & M.W.Chase, Lindleyana 16: 251 (2001).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Alec M. Pridgeon, Phillip Cribb, Mark W. Chase: Genera Orchidacearum. Bd. 4/1: Epidendroidae (Part one). S. 331ff. Oxford University Press, 2005. ISBN 0198507127


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl