Anicla exuberans

Anicla exuberans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Anicla
Loài (species)A. exuberans
Danh pháp hai phần
Anicla exuberans
J. B. Smith, 1898
Danh pháp đồng nghĩa
  • Euagrotis exuberans
  • Anicla bairdii (Smith, 1908)

Anicla exuberans[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[2] Loài này có ở miền trung México phía bắc đến the dry interior of miền nam British Columbia, miền nam Alberta và tây nam Saskatchewan.

Sải cánh dài 37–41 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan