Antidaphne hondurensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Chi (genus) | Antidaphne |
Loài (species) | A. hondurensis |
Danh pháp hai phần | |
Antidaphne hondurensis Kuijt, 1998 |
Antidaphne hondurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]