Apalone mutica

Apalone mutica
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Trionychidae
Chi (genus)Apalone
Loài (species)A. mutica
Danh pháp hai phần
Apalone mutica
(Le Sueur, 1827)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
    • Trionyx muticus Le Sueur, 1827
    • Aspidonectes muticus
      Wagler, 1830
    • Gymnopus muticus
      Duméril, Bibron & Duméril, 1854
    • Amyda mutica Agassiz, 1857
    • Trionyx muticus – Webb, 1959
    • Apolone mutica – Meylan, 1987
    Apalone mutica mutica
    • Trionyx pusilla Rafinesque, 1822
    • Trionyx muticus LeSueur, 1827
    • Aspidonectes muticus Wagler, 1830
    • Gymnopus muticus Duméril, Bibron & Duméril, 1854
    • Amyda mutica Agassiz, 1857
    • Potamochelys microcephalus Gray, 1864
    • Callinia microcephala Gray, 1869
    • Potamochelys microcephala Boulenger, 1889
    • Trionyx muticus muticus Webb, 1959
    • Apalone mutica Meylan, 1987
    • Apalone muticus Meylan & Webb, 1988
    • Apalone mutica mutica Ernst & Barbour, 1989
    • Apalone mutica mutica Stubbs, 1989
    • Trionix muticus Richard, 1999
    Apalone mutica calvata
    • Trionyx pusilla Rafinesque, 1822
    • Trionyx muticus calvatus Webb, 1959
    • Apalone mutica calvata Ernst & Barbour, 1989
    • Apalone mutica calvata Stubbs, 1989

Apalone mutica là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Le Sueur mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3] Nó là loài đặc hữu của Bắc Mỹ.

Phạm vi địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó sống chủ yếu ở hệ thống thoát nước của sông Mississippi, bao gồm cả sông Ohiosông Allegheny.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ ITIS.gov
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 306. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Apalone mutica”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Apalone mutica tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Smile là một bộ phim kinh dị tâm lý Mỹ năm 2022 do Parker Finn viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên bộ phim ngắn năm 2020 Laura Has’t Slept của anh ấy
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida