Apomyrma stygia

Apomyrma stygia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Formicidae
Phân họ (subfamilia)Amblyoponinae
Chi (genus)Apomyrma
Loài (species)A. stygia
Danh pháp hai phần
Apomyrma stygia
Brown, Gotwald & Levieux 1970

Apomyrma stygia là một loài kiến được tìm thấy ở Tây châu Phi, được mô tả lần đầu vào năm 1970 (1971)[1]. Nó là loài duy nhất trong chi Apomyrma. Một loài mới được mô tả, Opamyrma hungvuong, rõ ràng có mối liên hệ với Apomyrma [2].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brown, W. L., Jr., W. H. Gotwald, et Levieux (1970 (1971)). “A new genus of ponerine ants from West Africa (Hymenoptera: Formicidae) with ecological notes”. Psyche. 77: 259–275. doi:10.1155/1970/64703. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Yamane, Seiki, Tuan Viet Bui & Katsuyuki Eguchi (ngày 12 tháng 5 năm 2008). “Opamyrma hungvuong, a new genus and species of ant related to Apomyrma (Hymenoptera: Formicidae: Amblyoponinae)”. Zootaxa. 1767: 55–63.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan