Aragatsotn (tỉnh)

Aragatsotn
Արագածոտն
—  Tỉnh  —
Vị trí của Aragatsotn trong Armenia
Vị trí của Aragatsotn trong Armenia
Aragatsotn trên bản đồ Thế giới
Aragatsotn
Aragatsotn
Tọa độ: 40°25′B 44°10′Đ / 40,417°B 44,167°Đ / 40.417; 44.167
Quốc giaArmenia
Tỉnh lỵAshtarak
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngGagik Gyozalyan
Diện tích
 • Tổng cộng2.753 km2 (1,063 mi2)
Thứ hạng diện tíchthứ 5
Dân số (2002)
 • Tổng cộng126.278
 • Thứ hạngthứ 9
 • Mật độ46/km2 (120/mi2)
Múi giờArmenia Time
 • Mùa hè (DST)UTC+05 (UTC)
Mã bưu chính0201-0514
Mã ISO 3166AM-AG
FIPS 10-4AM01
Websitearagatsotn.gov.am

Tỉnh Aragatsotn (tiếng Armenia: Արագածոտն)là một tỉnh Marz của Armenia. Tỉnh lỵ đóng ở Oshakan. Tỉnh có diện tích 2753 km², dân số năm 2002 là 126.278 người.

Khu vực này chủ yếu là nơi sinh sống của Armenia nhưng cũng nắm giữ đáng kể Yazidi người Kurd dân tộc thiểu số.

Rìa phía tây của Aragatsotn hình thức một phần của biên giới Armenia với tỉnh Kars của Thổ Nhĩ Kỳ. Nó cũng giáp marzer sau đây:

Aragatsotn cũng chung đường biên giới nhỏ với Yerevan ở phía tây nam của nó giữa các biên giới của mình với Kotayk và Armavir.

Các cộng đồng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh có các cộng đồng sau (trong đó có 3 cộng đồng in đậm trong bảng là thành thị) và 111 cộng đồng nông thôn[1]. Phân chia này theo raion, đơn vị hành chính của Armenia trước 1995.

Ashtarak Aparan Aragats Talin
  1. Agarak
  2. Aghtsk
  3. Antarut
  4. Aragatsotn
  5. Artashavan
  6. Aruch
  7. Ashtarak
  8. Avan
  9. Bazmaghbyur
  10. Byurakan
  11. Dprevank
  12. Ghazaravan
  13. Karbi
  14. Kosh
  15. Lernarot
  16. Nor Amanos
  17. Nor Yedesia
  18. Ohanavan
  19. Orgov
  20. Oshakan
  21. Parpi
  22. Saghmosavan
  23. Sasunik
  24. Shamiram
  25. Tegher
  26. Ujan
  27. Ushi
  28. Verin Sasunik
  29. Voskehat
  30. Voskevaz
  1. Aparan
  2. Apnagyugh
  3. Ara
  4. Aragats
  5. Chknagh
  6. Dzoraglukh
  7. Hartavan
  8. Jrambar
  9. Kuchak
  10. Lusagyugh
  11. Mulki
  12. Nigavan
  13. Norashen
  14. Saralanj
  15. Shenavan
  16. Tsaghkashen
  17. Ttujur
  18. Vardenis
  19. Vardenut
  20. Yeghipatrush
  21. Yernjatap
  1. Alagyaz
  2. Amre Taza
  3. Avshen
  4. Berkarat
  5. Derek
  6. Geghadir
  7. Geghadzor
  8. Gegharot
  9. Hnaberd
  10. Jamshlu
  11. Lernapar
  12. Melikgyugh
  13. Mirak
  14. Norashen
  15. Ortachya
  16. Rya Taza
  17. Sangyar
  18. Shenkani
  19. Sipan
  20. Tsaghkahovit
  21. Tsilkar
  22. Vardablur
  1. Agarak
  2. Akunk
  3. Aragats
  4. Areg
  5. Arteni
  6. Ashnak
  7. Avtona
  8. Barozh
  9. Baysz
  10. Dashtadem
  11. Davtashen
  12. Dian
  13. Garnahovit
  14. Getap
  15. Ghabaghtapa
  16. Gyalto
  17. Hakko
  18. Hatsashen
  19. Irind
  20. Kakavadzor
  21. Karmrashen
  22. Katnaghbyur
  23. Lusakn
  24. Mastara
  25. Nerkin Bazmaberd
  26. Nerkin Sasunashen
  27. Nor Artik
  28. Partizak
  29. Shgharshik
  30. Sorik
  31. Suser
  32. Talin
  33. Tlik
  34. Tsaghkasar
  35. Tsamakasar
  36. Verin Bazmaberd
  37. Verin Sasunashen
  38. Vosketas
  39. Yeghnik
  40. Zarinja
  41. Zovasar

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “RA Aragatsotn Marz” (PDF). Marzes of the Republic of Armenia in Figures, 2002-2006. National Statistical Service of the Republic of Armenia. 2007.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Red Dead Redemption 2 là một tựa game phiêu lưu hành động năm 2018 do Rockstar Games phát triển và phát hành
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa