Asellus aquaticus

Asellus aquaticus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Asellidae
Chi (genus)Asellus
Loài (species)A. aquaticus
Danh pháp hai phần
Asellus aquaticus
(Linnaeus, 1758)

Asellus aquaticus là một loài giáp xác nước ngọt giống một woodlouse. Chúng được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758[1] và là loài phổ biến khắp vùng ôn đới bao gồm châu Âu, Bắc Mỹ.[2] Asellus aquaticus được tìm thấy ở sông, suối, các vùng nước thường xuyên đặc biệt nơi có nhiều đá dưới đó nó trú ấn dù không phải là nơi có tính axit mạnh.[3] Nó là loài ăn tạp.[3]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có các phân loài:

  • Asellus aquaticus carniolicus, đặc hữuSlovenia.[4]
  • Asellus aquaticus cavernicolus chỉ được tìm thấy ở Ý và Slovenia.[5]
  • Asellus aquaticus cyclobranchialis, đặc hữu Slovenia.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2011). Asellus (Asellus) aquaticus (Linnaeus, 1758). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=264152
  2. ^ Lorraine Maltby (1991). “Pollution as a probe of life-history adaptation in Asellus aquaticus (Isopoda)”. Oikos. 61 (1): 11–18. JSTOR 3545402.
  3. ^ a b Brian A. Whitton (1982). Rivers, Lakes and Marshes. London: Hodder & Stoughton. tr. 131. ISBN 0340231556.
  4. ^ Boris Sket (1996) Asellus aquaticus ssp. carniolicus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ Boris Sket (1996) Asellus aquaticus ssp. cavernicolus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.
  6. ^ Boris Sket (1996) Asellus aquaticus ssp. cyclobranchialis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Một trong những câu đố đầu tiên bọn m sẽ gặp phải liên quan đến việc tìm ba chiếc chuông nằm rải rác xung quanh Hắc Toàn Phong.
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
Phát triển bởi quân đội Mỹ nhưng tín hiệu GPS được cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.