Aspidostemon conoideus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aspidostemon |
Loài (species) | A. conoideus |
Danh pháp hai phần | |
Aspidostemon conoideus van der Werff, 2006 |
Aspidostemon conoideus là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Henk van der Werff mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1]