Atheris

Atheris
Atheris hispida
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Viperidae
Phân họ: Viperinae
Chi: Atheris
Cope, 1862
Các đồng nghĩa

Atheris là một chi trong họ rắn lục phân bố trong những khu rừng nhiệt đới ở châu Phi.[2][1][3] Chúng được tìm thấy tại khu bảo tồn Takamanda, Cộng hòa Cameroon. Không chỉ có lớp vảy kỳ lạ, loài rắn này còn có khả năng thay đổi màu sắc cơ thể để hòa lẫn với môi trường xung quanh nhằm trốn tránh kẻ thù hay đánh lừa con mồi. Loài rắn này thường không tấn công con người và các động vật to lớn nhưng lượng nọc độc tiết ra sau mỗi cú đớp có thể gây tử vong cho một người trưởng thành.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình ảnh Loài[1] Tác giả phân loại[1] Tên thông dụng Phân bổ địa lý[1]
A. acuminata Broadley, 1998 Tây Uganda
A. anisolepis Mocquard, 1887 Tây bộ Trung Phi: Gabon, Congo, và DR Congo, Bắc Angola
A. barbouri (Loveridge, 1930) Vùng núi Udzungwa và Ukinga ở Nam Tanzania
A. broadleyi D. Lawson, 1999 Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Nigeria, Congo
A. ceratophora F. Werner, 1895 Vùng núi Usambara và Uzungwe ở Tanzania
A. chlorechisT (Pel, 1851) Tây Phi gồm Guinea-Bissau, Guinea, Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Togo, Benin, một số ở Nigeria, Cameroon, Guinea Xích Đạo, và Gabon
A. desaixi Ashe, 1968 Two isolated populations in Kenya: in the forests at Chuka, south-eastern Mount Kenya, and Igembe in the northern Nyambeni range
A. hirsuta R. Ernst & Rödel, 2002 Ivory Coast
A. hetfieldi[4][5] Ceríaco, Marques, & Bauer, 2020 Bioko island, Equatorial Guinea
A. hispida Laurent, 1955 Central Africa: DR Congo, south-west Uganda, west Kenya
A. katangensis de Witte, 1953 Restricted to Upemba National Park, Shaba Province in eastern DR Congo
A. mabuensis Branch & Bayliss, 2009[6] Mount Mabu and Mount Namuli, northern Mozambique
A. matildae Menegon, Davenport & Howell, 2011 south west Tanzania
A. mongoensis Collet & Trape, 2020 Democratic Republic of Congo
A. nitschei Tornier, 1902 Central Africa from east DR Congo, Uganda and west Tanzania southward to north Malawi and north Zambia.
A. rungweensis Bogert, 1940 southwestern Tanzania, northeastern Zambia, northern Malawi
A. squamigera (Hallowell, 1856) West and central Africa: Ivory Coast and Ghana, eastward through southern Nigeria to Cameroon, southern Central African Republic, Gabon, Congo, DR Congo, northern Angola, Uganda, Tanzania (Rumanika Game Reserve), western Kenya, and Bioko Island
A. subocularis Fischer, 1888 Cameroon

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T (1999). Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington: District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Spawls S, Branch B (1995). The Dangerous Snakes of Africa. Ralph Curtis Books. Dubai: Oriental Press. 192 pp. ISBN 0-88359-029-8.
  3. ^ Mallow D, Ludwig D, Nilson G (2003). True Vipers: Natural History and Toxinology of Old World Vipers. Malabar, Florida: Krieger Publishing Company. 359 pp. ISBN 0-89464-877-2.
  4. ^ Maciel, Ana Rita (5 tháng 9 năm 2020). “Investigadores portugueses dão o nome do vocalista dos Metallica a nova espécie de víbora africana”. Público. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2020.
  5. ^ “New venomous snake species named after Metallica's James Hetfield”. 28 tháng 8 năm 2020.
  6. ^ Branch WR, Bayliss J (2009). “A new species of Atheris (Serpentes: Viperidae) from northern Mozambique”. Zootaxa. 2113: 41–54. doi:10.11646/zootaxa.2113.1.2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bonaparte CL (1849). “On the Lorine genus of Parrots, Eclectus, with the description of a new species, Eclectus cornelia”. Proceedings of the Zoological Society of London. 17: 142–146 [145, footnote].
  • Boulenger GA (1896). Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume III., Containing the ...Viperidæ. London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers.) xiv + 727 pp. + Plates I.- XXV. (Genus Atheris, p. 508.)
  • Broadley DG (1996). “A review of the tribe Atherini (Serpentes: Viperidae), with the descriptions of two new genera”. African Journal of Herpetology. 45 (2): 40–48. doi:10.1080/21564574.1996.9649964.
  • Cope ED (1862). “Notes upon some REPTILES of the Old World”. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia. 14: 337–344 [343–344].
  • Freed P (1986). “Atheris chlorechis (West African bush viper)”. Herpetological Review. Society for the Study of Amphibians and Reptiles. 17 (2): 47–48.
  • Günther ACLG (1863). “On new species of snakes in the collection of the British Museum”. Annals and Magazine of Natural History. London. 11 (3): 20–25 [25]. doi:10.1080/00222936308681373.
  • Lanoie L, Branch W (1991). “Atheris squamiger: fatal envenomation”. Journal of the Herpetological Association of Africa. Stellenbosch. 39: 29.
  • Love W (1988). “Bush vipers (Atheris): Experiences in breeding and maintenance”. Vivarium. 1 (3): 22–25.
  • Pareti KS (1994). “Cannibalism in a captive West African bush viper (Atheris chloroechis)”. Herpetological Review. Society for the Study of Amphibians and Reptiles. 25 (1): 17.
  • Pitman CRS (1974). A Guide to the Snakes of Uganda. London: Codicote, Wheldon & Wesley. ISBN 0-85486-020-7.
  • Những loài động vật kỳ dị tới khó tin[liên kết hỏng]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
Bầu trời vào ban đêm đưa lên không trung trên đài quan sát trên không lớn nhất thế giới - một máy bay phản lực khổng lồ được sửa đổi đặc biệt, bay ra khỏi California
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả.
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka