Atropoides olmec | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Atropoides |
Loài (species) | A. olmec |
Danh pháp hai phần | |
Atropoides olmec (Pérez-Higareda, Smith & Juliá-Zertuche, 1985) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Atropoides olmec là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Perez-Higareda Smith, Julia-Zertuche mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[2]