Australovenator | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm,[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Nhánh | †Megaraptora |
Chi (genus) | †Australovenator Hocknull et al., 2009 |
Loài (species) | † A. wintonensis |
Danh pháp hai phần | |
Australovenator wintonensis Hocknull et al., 2009 |
Australovenator là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.[2]