Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Tập tin:2018 Asian Games Basketball 5x5.png Tập tin:2018 Asian Games Basketball 3x3.png | |
Địa điểm | Istora Gelora Bung Karno (bóng rổ 5x5) Hội trường bóng rổ GBK (bóng rổ 5x5) Cụm sân trung tâm quần vợt GBK (bóng rổ 3x3) |
Các ngày | 14 tháng 8 – 1 tháng 9 (bóng rổ 5x5) 21–26 tháng 8 (bóng rổ 3x3) |
Vận động viên | 323 (bóng rổ 5x5) 154 (bóng rổ 3x3) từ 17 (bóng rổ 5x5) 22 (bóng rổ 3x3) quốc gia |
Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
5x5 | nam | nữ |
3x3 | nam | nữ |
Danh sách | ||
5x5 | nam | nữ |
3x3 | nam | nữ |
Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á được tổ chức ở Jakarta, Indonesia từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018, bởi tranh tài có 2 nội dung: bóng rổ 5x5 và 3x3.[1][2] Đây là lần đầu tiên bóng rổ 3x3 đã được tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á.[3]
Bóng rổ là một trong những môn thể thao sẽ được tổ chức trước lễ khai mạc của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Khi lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày 18 tháng 8, trận mở màn cho bóng rổ 5x5 sẽ được diễn ra sớm hơn bốn ngày vào ngày 14 tháng 8.[4]
P | Vòng sơ loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Huy chương đồng | F | Huy chương vàng |
Ngày Nội dung |
T3 14 |
T4 15 |
T5 16 |
T6 17 |
T7 18 |
CN 19 |
T2 20 |
T3 21 |
T4 22 |
T5 23 |
T6 24 |
T7 25 |
CN 26 |
T2 27 |
T3 28 |
T4 29 |
T5 30 |
T6 31 |
T7 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam 5x5 | P | P | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||
Nữ 5x5 | P | P | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||
Nam 3x3 | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||||
Nữ 3x3 | P | P | ¼ | ½ | B | F |
Tất cả thời gian là giờ chuẩn Tây Indonesia địa phương (UTC+7).
1 | Trung Quốc | 4 | 0 | 0 | 4 |
2 | Nhật Bản | 0 | 1 | 1 | 2 |
Hàn Quốc | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Iran | 0 | 1 | 1 | 2 | |
5 | Triều Tiên | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 4 | 4 | 4 | 12 |
---|
Cuộc thi đấu bao gồm hai giai đoạn; một vòng sơ loại tiếp theo là một vòng chung kết.
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 329 | 215 | +114 | 6 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Indonesia (H) | 3 | 1 | 2 | 232 | 264 | −32 | 4[a] | |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 2 | 233 | 264 | −31 | 4[b] | |
4 | Thái Lan | 3 | 1 | 2 | 250 | 301 | −51 | 4[c] |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Syria | 1 | 0 | 1 | 55 | 68 | −13 | 1 | |
3 | UAE (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 3 | 0 | 252 | 202 | +50 | 6 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 235 | 224 | +11 | 5 | |
3 | Qatar | 3 | 1 | 2 | 231 | 245 | −14 | 4 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 3 | 229 | 276 | −47 | 3 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 2 | 2 | 0 | 165 | 146 | +19 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Philippines | 2 | 1 | 1 | 176 | 141 | +35 | 3 | |
3 | Kazakhstan | 2 | 0 | 2 | 125 | 179 | −54 | 2 | |
4 | Palestine (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
27 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Hàn Quốc | 91 | |||||||||
30 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Philippines | 82 | |||||||||
Hàn Quốc | 68 | |||||||||
27 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Iran | 80 | |||||||||
Iran | 93 | |||||||||
1 tháng 9 năm 18:30 | ||||||||||
Nhật Bản | 67 | |||||||||
Iran | 72 | |||||||||
27 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Trung Quốc | 84 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 82 | |||||||||
30 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Syria | 75 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 63 | |||||||||
27 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Trung Quốc | 86 | Huy chương đồng | ||||||||
Trung Quốc | 98 | |||||||||
1 tháng 9 12:30 | ||||||||||
Indonesia | 63 | |||||||||
Hàn Quốc | 89 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 81 | |||||||||
Bán kết 5-8 | Tranh hạng 5 | |||||
28 tháng 8 16:00 | ||||||
Philippines | 113 | |||||
31 tháng 8 năm 18:30 | ||||||
Nhật Bản | 80 | |||||
Philippines | 109 | |||||
28 tháng 8 năm 18:30 | ||||||
Syria | 55 | |||||
Syria | 76 | |||||
Indonesia | 66 | |||||
Tranh hạng 7 | ||||||
31 tháng 8 12:30 | ||||||
Nhật Bản | 84 | |||||
Indonesia | 66 |
Cuộc thi đấu bao gồm hai giai đoạn; một vòng sơ loại tiếp theo là một vòng chung kết.
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 4 | 0 | 358 | 239 | +119 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Triều Tiên | 4 | 3 | 1 | 382 | 238 | +144 | 7 | |
3 | Kazakhstan | 4 | 2 | 2 | 263 | 291 | −28 | 6 | |
4 | Indonesia (H) | 4 | 1 | 3 | 233 | 374 | −141 | 5 | |
5 | Ấn Độ | 4 | 0 | 4 | 242 | 336 | −94 | 4 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 4 | 4 | 0 | 448 | 182 | +266 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nhật Bản | 4 | 3 | 1 | 392 | 225 | +167 | 7 | |
3 | Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 231 | 316 | −85 | 6 | |
4 | Mông Cổ | 4 | 1 | 3 | 193 | 358 | −165 | 5 | |
5 | Hồng Kông | 4 | 0 | 4 | 230 | 423 | −193 | 4 |
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 76 | |||||||||
30 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Mông Cổ | 59 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 66 | |||||||||
26 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Triều Tiên | 89 | |||||||||
Triều Tiên | 106 | |||||||||
1 tháng 9 16:00 | ||||||||||
Thái Lan | 63 | |||||||||
Triều Tiên | 65 | |||||||||
26 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Trung Quốc | 71 | |||||||||
Nhật Bản | 104 | |||||||||
30 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Kazakhstan | 57 | |||||||||
Nhật Bản | 74 | |||||||||
26 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Trung Quốc | 86 | Huy chương đồng | ||||||||
Trung Quốc | 141 | |||||||||
1 tháng 9 10:00 | ||||||||||
Indonesia | 37 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 63 | |||||||||
Nhật Bản | 76 | |||||||||
Bán kết 5-8 | Tranh hạng 5 | |||||
28 tháng 8 10:00 | ||||||
Mông Cổ | 51 | |||||
31 tháng 8 16:00 | ||||||
Thái Lan | 80 | |||||
Thái Lan | 64 | |||||
28 tháng 8 12:30 | ||||||
Kazakhstan | 71 | |||||
Kazakhstan | 93 | |||||
Indonesia | 65 | |||||
Tranh hạng 7 | ||||||
31 tháng 8 10:00 | ||||||
Mông Cổ | 66 | |||||
Indonesia | 82 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 4 | 4 | 0 | 86 | 49 | +37 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 74 | 53 | +21 | 7 | |
3 | Indonesia | 4 | 2 | 2 | 67 | 59 | +8 | 6 | |
4 | Sri Lanka | 4 | 1 | 3 | 57 | 66 | −9 | 5 | |
5 | Việt Nam | 4 | 0 | 4 | 28 | 85 | −57 | 4 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 4 | 4 | 0 | 83 | 46 | +37 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 3 | 1 | 79 | 50 | +29 | 7 | |
3 | Mông Cổ | 4 | 2 | 2 | 63 | 68 | −5 | 6 | |
4 | Kyrgyzstan | 4 | 1 | 3 | 44 | 71 | −27 | 5 | |
5 | Bangladesh | 4 | 0 | 4 | 35 | 69 | −34 | 4 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 5 | 5 | 0 | 86 | 46 | +40 | 10 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Qatar | 5 | 4 | 1 | 74 | 43 | +31 | 9 | |
3 | Syria | 5 | 3 | 2 | 62 | 76 | −14 | 8 | |
4 | Nepal | 5 | 2 | 3 | 59 | 74 | −15 | 7 | |
5 | Jordan | 5 | 1 | 4 | 43 | 85 | −42 | 6 | |
6 | Maldives (D) | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 5 | 5 | 0 | 99 | 56 | +43 | 10 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kazakhstan | 5 | 3 | 2 | 91 | 82 | +9 | 8 | |
3 | Iraq | 5 | 3 | 2 | 90 | 82 | +8 | 8 | |
4 | Malaysia | 5 | 2 | 3 | 82 | 80 | +2 | 7 | |
5 | Turkmenistan | 5 | 2 | 3 | 73 | 76 | −3 | 7 | |
6 | Afghanistan | 5 | 0 | 5 | 47 | 106 | −59 | 5 |
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Qatar | 18 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Iran | 19 | |||||||||
Iran | 18 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 17 | |||||||||
Trung Quốc | 19 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Hàn Quốc | 18 | |||||||||
Hàn Quốc | 17 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Kazakhstan | 13 | |||||||||
Hàn Quốc | 20 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 16 | Huy chương đồng | ||||||||
Nhật Bản | 13 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 21 | |||||||||
Iran | 21 | |||||||||
Thái Lan | 7 | |||||||||
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 66 | 26 | +40 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Malaysia | 3 | 2 | 1 | 45 | 41 | +4 | 5 | |
3 | Việt Nam | 3 | 1 | 2 | 33 | 41 | −8 | 4 | |
4 | Qatar | 3 | 0 | 3 | 16 | 52 | −36 | 3 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 57 | 15 | +42 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 50 | 32 | +18 | 5 | |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 2 | 23 | 54 | −31 | 4 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 3 | 23 | 52 | −29 | 3 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 32 | 13 | +19 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Iran | 3 | 2 | 1 | 25 | 23 | +2 | 5 | |
3 | Kazakhstan | 3 | 1 | 2 | 18 | 39 | −21 | 4 | |
4 | Maldives (D) | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 59 | 32 | +27 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Indonesia (H) | 3 | 2 | 1 | 46 | 46 | 0 | 5 | |
3 | Syria | 3 | 0 | 3 | 42 | 47 | −5 | 3 | |
4 | Sri Lanka | 3 | 1 | 2 | 32 | 54 | −22 | 4 |
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Iran | 7 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 12 | |||||||||
Hàn Quốc | 11 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 15 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Nhật Bản | 10 | |||||||||
Nhật Bản | 15 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Indonesia | 6 | |||||||||
Nhật Bản | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 16 | Huy chương đồng | ||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Malaysia | 13 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 14 | |||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
Tổng cộng có 542 vận động viên từ 25 quốc gia được dự kiến tham gia (số vận động viên được hiển thị trong dấu ngoặc đơn). Vận động viên Bắc Triều Tiên đã được danh sách tham gia trong giải đấu 5x5 nữ cùng với vận động viên Hàn Quốc trong một đội tuyển nữ Triều Tiên kết hợp.