Quyền Anh tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Địa điểm | Hội trường Triển lãm Quốc tế Jakarta C3, C1 và C2 |
Các ngày | 24 tháng 8 – 1 tháng 9 |
Quyền Anh tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 sẽ được tổ chức tại Hội trường Triển lãm Quốc tế Jakarta C3, C1 và C2, Jakarta, Indonesia từ ngày 24 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018.[1]
|
|
1 | Uzbekistan | 5 | 2 | 0 | 7 |
2 | Trung Quốc | 2 | 0 | 3 | 5 |
3 | Mông Cổ | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Ấn Độ | 1 | 0 | 1 | 2 |
5 | Hàn Quốc | 1 | 0 | 0 | 1 |
6 | CHDCND Triều Tiên | 0 | 3 | 1 | 4 |
7 | Kazakhstan | 0 | 2 | 1 | 4 |
8 | Thái Lan | 0 | 1 | 4 | 5 |
9 | Philippines | 0 | 1 | 2 | 3 |
10 | Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 2 | 2 |
Indonesia | 0 | 0 | 2 | 2 | |
12 | Nhật Bản | 0 | 0 | 1 | 1 |
Jordan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Kyrgyzstan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Việt Nam | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 10 | 10 | 20 | 40 |
---|
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Light flyweight (49 kg) |
Amit Panghal Ấn Độ |
Hasanboy Dusmatov Uzbekistan |
Ngô Trung Lâm Trung Quốc |
Carlo Paalam Philippines | |||
Flyweight (52 kg) |
Jasurbek Latipov Uzbekistan |
Rogen Ladon Philippines |
Azat Usenaliev Kyrgyzstan |
Yuttapong Tongdee Thái Lan | |||
Bantamweight (56 kg) |
Mirzakhalilov Mirazizbek Uzbekistan |
Jo Hyo Nam CHDCND Triều Tiên |
Từ Bá Tường Trung Quốc |
Sunan Agung Amoragam Indonesia | |||
Lightweight (60 kg) |
Tsenbaatar Erdenebat Mông Cổ |
Shunkor Abdurasulov Uzbekistan |
Rujakran Juntrong Thái Lan |
Quân Sơn Trung Quốc | |||
Light welterweight (64 kg) |
Ikboljon Kholdarov Uzbekistan |
Chinzorig Baatarsukh Mông Cổ |
Narimatsu Daisuke Nhật Bản |
Masuk Wuttichai Thái Lan | |||
Welterweight (69 kg) |
Bobousmon Baturov Uzbekistan |
Aslanbek Shymbergenov Kazakhstan |
Zeyad Eashash Jordan |
Saylom Ardee Thái Lan | |||
Middleweight (75 kg) |
Israil Madrimov Uzbekistan |
Abilkhan Amankul Kazakhstan |
Vikas Krishan Ấn Độ |
Eumir Felix Marcial Philippines |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Flyweight (51 kg) |
Trương Viên Trung Quốc |
Pang Chol-mi CHDCND Triều Tiên |
Lâm Vũ Đình Đài Bắc Trung Hoa |
Nguyễn Thị Tâm Việt Nam | |||
Bantamweight (57 kg) |
Ân Quân Hoa Trung Quốc |
Jo Son-hwa CHDCND Triều Tiên |
Hoàng Tiểu Văn Đài Bắc Trung Hoa |
Nilawan Techasuep Thái Lan | |||
Lightweight (60 kg) |
Oh Yeon-ji Hàn Quốc |
Sudaporn Seesondee Thái Lan |
Huswatun Hasanah Indonesia |
Choi Hye-song CHDCND Triều Tiên |
|=
(trợ giúp)