Rahman với Schalke 04 vào năm 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abdul Rahman Baba | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 2 tháng 7, 1994 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Tamale, Ghana[1] | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | PAOK | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 21 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
Dreams FC | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | → Asante Kotoko (mượn) | 25 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012–2014 | Greuther Fürth | 44 | (2) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | FC Augsburg | 31 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2023 | Chelsea | 15 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | → Schalke 04 (mượn) | 13 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018–2019 | → Schalke 04 (mượn) | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2019 | → Reims (mượn) | 11 | (1) | ||||||||||||||||||||
2019–2020 | → Mallorca (mượn) | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
2021 | → PAOK (mượn) | 13 | (1) | ||||||||||||||||||||
2021–2022 | → Reading (mượn) | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||
2022–2023 | → Reading (mượn) | 18 | (0) | ||||||||||||||||||||
2023– | PAOK | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2013 | U-20 Ghana[1] | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014– | Ghana | 51 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 12 năm 2022 |
Abdul Rahman Baba (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1994), tên thường gọi là Baba Rahman, là cầu thủ bóng đá người Ghana chơi bóng ở vị trí hậu vệ cánh trái ở câu lạc bộ PAOK và đội tuyển quốc gia Ghana.
Baba Rahman được đào tạo ở câu lạc bộ Dreams FC, anh chơi trong giải Ghanaian Premier League với câu lạc bộ Asante Kotoko. Trong năm 2012, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Greuther Fürth giải Bundesliga, nơi anh chơi ở đó 2 mùa. Sau đó anh chơi cho FC Augsburg trước khi gia nhập Chelsea FC trong năm 2015 với mức giá 14 triệu bảng Anh, có khả năng tăng lên 22 triệu bảng Anh.
Rahman đã ra mắt sự nghiệp thi đấu quốc tế của mình trong năm 2014 và là một phần trong đội hình của đội tuyển quốc gia Ghana mà họ mà là á quân tại giải đấu cúp bóng đá châu Phi 2015.
Rahman khởi đầu sự nghiệp của anh ấy tại câu lạc bộ Dreams FC của giải Ghana Division Two. Sau mùa giải ấn tượng, anh ấy được cho mượn tới câu lạc bộ Asante Kotoko SC của giải Ghanaian Premier League với 1 mùa.
Mùa giải 2012, Rahman đã vào chung kết với giải thưởng cầu thủ triển vọng của năm, họ thua đội bóng Joshua Oniku.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Greuther Fürth | ||||||||||||
2012–13 | Bundesliga | 20 | 0 | 1 | 0 | — | — | 21 | 0 | |||
2013–14 | 2.Bundesliga | 22 | 0 | 1 | 0 | — | 2[a] | 0 | 25 | 0 | ||
2014–15 | 2.Bundesliga | 2 | 2 | 0 | 0 | — | — | 2 | 2 | |||
Tổng cộng | 44 | 2 | 2 | 0 | — | 2 | 0 | 48 | 2 | |||
Augsburg | ||||||||||||
2014–15 | Bundesliga | 31 | 0 | 0 | 0 | — | — | 31 | 0 | |||
2015–16 | Bundesliga | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 31 | 0 | 1 | 0 | — | — | 32 | 0 | ||||
Chelsea | ||||||||||||
2015–16 | Premier League | 15 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | |
Tổng cộng | 8 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
Schalke 04 (mượn) | ||||||||||||
2016–17 | Bundesliga | 13 | 0 | 2 | 0 | — | 6 | 1 | 21 | 1 | ||
2017–18 | Bundesliga | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
2018–19 | Bundesliga | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộng | 16 | 0 | 3 | 0 | — | 7 | 1 | 26 | 1 | |||
Reims (mượn) | 2018–19 | Ligue 1 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 1 | |
Mallorca (mượn) | 2019–20 | La Liga | 2 | 0 | 3 | 0 | — | — | 5 | 0 | ||
PAOK (mượn) | 2020–21 | Super League Greece | 13 | 1 | 4 | 0 | — | — | 17 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 132 | 4 | 15 | 0 | 2 | 0 | 11 | 1 | 162 | 5 |
Ghana | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2014 | 5 | 0 |
2015 | 12 | 0 |
2016 | 7 | 0 |
2019 | 4 | 0 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 10 | 1 |
2022 | 11 | 0 |
Tổng cộng | 51 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 28 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Thể thao Cape Coast, Cape Coast, Ghana | São Tomé và Príncipe | 3–0 | 3–1 | Vòng loại CAN 2021 |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên NFT