Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Seleção dos Falcões e Papagaios (Đội tuyển chim ưng và vẹt thật) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Adriano Eusébio | ||
Đội trưởng | Luís Leal | ||
Thi đấu nhiều nhất | Joazhifel Soares (27) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Luís Leal (6) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia 12 tháng 7 | ||
Mã FIFA | STP | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 188 ![]() | ||
Cao nhất | 115 (3.2012) | ||
Thấp nhất | 200 (9-10.2007) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 181 ![]() | ||
Cao nhất | 166 (6.1976) | ||
Thấp nhất | 194 (8.1998) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Gabon; 29.6.1976) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Libreville, Gabon; 14.11.1999) ![]() ![]() (São Tomé, São Tomé và Príncipe; 8.4.2000) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Gabon; 7.7.1976) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe là đội tuyển cấp quốc gia của São Tomé và Príncipe do Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe quản lý.
Đây là đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Nam Phi vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Primo | 9 tháng 9, 1989 | 8 | 0 | ![]() |
12 | TM | Nilson | 15 tháng 11, 1987 | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ivonaldo | 5 tháng 5, 1993 | 17 | 0 | ![]() |
3 | HV | Vavá Pequeno | 5 tháng 2, 1994 | 6 | 0 | ![]() |
4 | HV | Trauré | 16 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Jardel | 16 tháng 5, 1995 | 3 | 0 | ![]() |
13 | HV | Dilson | 16 tháng 9, 1999 | 9 | 0 | ![]() |
6 | TV | Lúcio | 26 tháng 11, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
7 | TV | Joel | 1 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Jocy (đội trưởng) | 19 tháng 1, 1991 | 28 | 1 | ![]() |
11 | TV | Harramiz | 3 tháng 8, 1990 | 14 | 1 | ![]() |
16 | TV | Maú | 13 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Tinho | 8 tháng 9, 1992 | 3 | 0 | ![]() |
18 | TV | Iniesta | 21 tháng 10, 1992 | 5 | 1 | ![]() |
19 | TV | Pogba | 16 tháng 7, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Edmílson Viegas | 29 tháng 10, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Luís Leal | 29 tháng 5, 1987 | 15 | 6 | ![]() |
14 | TĐ | Ronaldo | 11 tháng 7, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Vando | 24 tháng 7, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Zé | 22 tháng 12, 1991 | 21 | 3 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Tavinho | 3 tháng 3, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Junior | 5 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jú | 7 tháng 8, 1992 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jordão Diogo | 12 tháng 11, 1985 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Charles Monteiro | 25 tháng 5, 1994 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Marcos | 29 tháng 7, 1995 | 8 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Bobó | 8 tháng 6, 1990 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dany | 2 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ludgério Silva RET | 14 tháng 8, 1986 | 6 | 1 | Đã giải nghệ | v. ![]() |
TĐ | Gilson | 24 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jessi Tati | 16 tháng 4, 1991 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |