"Beautiful Now" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Zedd hợp tác với Jon Bellion | ||||
từ album True Colors | ||||
Phát hành | 13 tháng 5 năm 2015 | |||
Thu âm | Tháng 12 năm 2014 | |||
Thể loại | Progressive house | |||
Thời lượng | 3:38 | |||
Hãng đĩa | Interscope | |||
Sáng tác | ||||
Sản xuất | Zedd | |||
Thứ tự đĩa đơn của Zedd | ||||
| ||||
Thứ tự đĩa đơn của Jon Bellion | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
Video chính thức trên YouTube |
"Beautiful Now" là bài hát của nghệ sĩ người Đức gốc Nga Zedd, với sự góp giọng của ca sĩ người Mỹ Jon Bellion từ album phòng thu thứ hai của Zedd, True Colors. Bài hát do Zedd, Bellion, Antonina Armato, Tim James và Desmond Child sáng tác, được phát hành ngày 13 tháng 5 năm 2015. Bài hát là một thành công tiếp theo của Zedd và đã lọt vào nhiều bảng xếp hạng trên thế giới.
Ngày 8 tháng 5 năm 2015, trong một buổi biểu diễn để quảng bá cho album True Colors của mình tại Shedd Aquarium, Chicago, Illinois, Mỹ, Zedd đã chơi bài hát "Beautiful Now". Năm ngày sau anh thông báo sẽ phát hành bài hát này làm đĩa đơn tiếp theo trên iTunes.[1] Vài tiếng trước khi ca khúc ra mắt, anh đăng dòng tweet mô phỏng nhạc beat phần điệp khúc của bài hát: "BAH BAH BAH BABABAH BAH BAH BABABAH BAH BAH BAH BABABAH BABABABA"[2]
"Beautiful Now" là một ca khúc thể loại progressive house viết ở khóa D trưởng, tốc độ 128 bmp.[3]
Video của "Beautiful Now" phát hành ngày 11 tháng 6 năm 2015, đạo diễn là Jodeb.
Bảng xếp hạng (2015) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Argentina (Los 40 Principales)[8] | 1 |
Bỉ (Ultratip Flanders)[9] | 33 |
Bỉ Dance (Ultratop Flanders)[9] | 27 |
Bỉ (Ultratip Wallonia)[10] | 17 |
Bỉ Dance (Ultratop Wallonia)[10] | 32 |
Canada (Canadian Hot 100)[11] | 15 |
Pháp (SNEP)[12] | 190 |
Liban Top 20[13] | 5 |
Hà Lan (Single Top 100)[14] | 91 |
Hà Lan Dance (Dance Top 30)[14] | 24 |
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[15] | 11 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[16] | 64 |
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[17] | 1 |
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[18] | 3 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[19] | 15 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Ý (FIMI)[20] | Vàng | 25.000‡ |
Ba Lan (ZPAV)[21] | Bạch kim | 20.000‡ |
Hoa Kỳ (RIAA)[22] | Vàng | 500.000‡ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |