Bipes | |
---|---|
![]() Bipes biporus | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Bipedidae |
Chi (genus) | Bipes |
Loài (species) | B. biporus |
Danh pháp hai phần | |
Bipes biporus (Cope, 1894) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bipes biporus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2] Nó là loài đặc hữu của Baja California, México. Nó là một trong 4 loài bipes
Loài này là loài đẻ trứng và con cái đẻ 1-4 trứng vào tháng Bảy. Chúng chỉ sinh sản dưới lòng đất. Trứng nở sau hai tháng.