Bothrochilus boa

Bothrochilus boa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Bothrochilus
Fitzinger, 1843
Loài (species)B. boa
Danh pháp hai phần
Bothrochilus boa
(Schlegel, 1837)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Nardoa - Gray, 1842
    • Bothrochilus - Fitzinger, 1843
    • Nardoana - Berg, 1901

    • Tortrix boa - Schlegel, 1837
    • Nardoa Schlegelii - Gray, 1842
    • Bothrochilus Boa - Fitzinger, 1843
    • Nardoa boa - Müller, 1882
    • Nardoa boa - Boulenger, 1893
    • Nardoana boa - Berg, 1901
    • Nardoa boa - De Jong, 1930
    • Bothrochilus boa - Loveridge, 1946
    • Liasis boa - McDowell, 1975
    • Morelia boa - Underwood & Stimson, 1993
    • B[othrochilus]. boa - Kluge, 1993[2]

Bothrochilus boa là một loài trăn trong họ Pythonidae. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[3] B. boa được tìm thấy trên các đảo thuộc quần đảo Bismarck, là loài đặc hữu của Papua New Guinea.[4] Tên thường gọi trong tiếng Anh là Bismarck ringed python (trăn vòng Bismarck).

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này dài khoảng 150 cm đến 180 cm. Nó có màu đen và sọc màu da cam xen kẽ khi chưa trưởng thành, sau đó các phần cam phai theo thời gian và khi trưởng thành có thể trở thành gần như đen hoàn toàn đen. Chúng sống trong rừng nhiệt đới và cũng có mặt trong khu vực canh tác. Đây là những động vật sống về đêm, săn các loài gặm nhấm nhỏ và đôi khi là thằn lằn nhỏ. Đây là loài đẻ trứng và đẻ tới một chục trứng.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tallowin, O. & Allison, A. (2013). Bothrochilus boa. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Bothrochilus boa. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  4. ^ Bothrochilus (TSN 209583) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Shion (紫苑シオン, lit. "Aster tataricus"?) là Thư ký thứ nhất của Rimuru Tempest và là giám đốc điều hành trong ban quản lý cấp cao của Liên đoàn Jura Tempest
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA