Bothrops lanceolatus

Bothrops lanceolatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothrops
Loài (species)B. lanceolatus
Danh pháp hai phần
Bothrops lanceolatus
(Bonnaterre, 1790)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Vipera Caerulescens
      Laurenti, 1768
    • [Coluber] glaucus Gmelin, 1788
    • C[oluber]. Lanceolatus
      Lacépède, 1789
    • C[oluber]. Brasiliensis
      Lacépède, 1789
    • C[oluber]. Tigrinus
      Lacépède, 1789
    • C[oluber]. lanceolatus
      – Bonaterre, 1790
    • C[oluber]. hastatus
      Suckow, 1798
    • Vipera lanceolata Latreille
      In Sonnini & Latreille, 1801
    • Vipera brasiliniana Latreille
      In Sonnini & Latreille, 1801
    • Coluber Megaera Shaw, 1802
    • Vipera tigrina Daudin, 1803
    • Vipera brasiliana Daudin, 1803
    • Trigonocephalus lanceolatus Oppel, 1811
    • [Trigonocephalus] tigrinus
      – Oppel, 1811
    • [Cophias] lanceolatus
      Merrem, 1820
    • Trigonoceph[alus]. lanceolatus – Schinz, 1822
    • Craspedocephalus lanceolatus Fitzinger, 1826
    • [Bothrops] lanceolatus
      Wagler, 1830
    • T[rigonocephalus]. lanceolatus Schlegel, 1837
    • Bothrops cenereus Gray, 1842
    • C[rasedocephalus]. brasiliensis Wucherer, 1863
    • Bothrops brasiliensis
      Cope, 1875
    • Bothrops glaucus
      Vaillant, 1887
    • Lachesis lanceolatus
      Boulenger, 1896
    • Lachesis lanceolata
      Boettger, 1898
    • Bothrops lanceolata
      Hoge, 1953
    • Vipera coerulescens
      Hoge & Romano-Hoge, 1981
    • Bothrops l[anceolatus]. lanceolatus
      – Sandner-Montilla, 1990
    • Bothrops lanceolatus
      – Golay et al., 1993
    • Vipera coerulescens
      – Golay et al., 1993[1]

Bothrops lanceolatus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1790.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bothrops lanceolatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Thân là kĩ năng có quyền hạn cao nhất, Công Lí Vương [Michael] có thể chi phối toàn bộ những kẻ sở hữu kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.