Bothriopsis punctata |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Bothriopsis |
---|
Loài (species) | B. punctata |
---|
|
Bothriopsis punctata (Freire-Lascano, 1991) |
|
-
- Thanatos montanus - Posada Arango, 1889
- Thanatophis montanus - Posada Arango, 1889
- Lachesis punctata - Garcia, 1896
- Lachesis Monticellii - Peracca, 1910
- Bothrops leptura - Amaral, 1923
- Bothrops punctatus - Dunn, 1944
- B[othrops]. monticelli - Dunn, 1944
- Bothriopsis punctata - Campbell & Lamar, 1989
- Bothriechis punctata - Schätti, Kramer & Touzet, 1990
- Bothrops osbornei - Freire-Lascano, 1991
- Bothriechis mahnerti - Schätti & Kramer, 1991
- Bothriechis punctata punctata - Schätti & Kramer, 1993
- Bothriechis punctata mahnerti - Schätti & Kramer, 1993[1]
|
Bothriopsis punctata là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Freire-Lascano mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2]
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Bothrops osbornei”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.