Cá cháo lớn

Megalops cyprinoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Elopiformes
Họ (familia)Megalopidae
Chi (genus)Megalops
Loài (species)M. cyprinoides
Danh pháp hai phần
Megalops cyprinoides
(Broussonet, 1782)
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • M. cundinga Hamilton 1822
  • M. curtifilis Richardson 1846
  • M. filamentosus Haldar 1981
  • M. indicus Valenciennes 1847
  • M. macrophthalmus Bleeker 1851
  • M. macropterus Bleeker 1866
  • M. oligolepis Bleeker 1866
  • M. setipinnis Richardson 1846
  • M. stagier Castelnau 1878

Cá cháo lớn (danh pháp hai phần: Megalops cyprinoides) là một loài cá có kích thước trung bình thuộc họ Megalopidae.[3]

Về ngoại hình, chúng giống cá cháo Đại Tây Dương, Megalops atlanticus: phần lưng màu lục sậm-ôliu và mang tông màu bạc hai bên thân. Cái miệng to của chúng hướng lên trên; hàm dưới có một tấm xương thuôn dài. Tia cuối của vây lưng dài hơn hẳn những tia khác. Nó có thể bơm khí vào bong bóng cá và hấp thụ oxy từ đó. Những con sống ở nước ngọt (đạt chừng 50 cm (20 in)) thường nhỏ hơn nhiều so với những con sống ở nước mặn (hơn 1 m (3,3 ft)). Chúng sống tới 44 năm và trưởng thành chỉ trong hai năm. Chúng hoàn thành quá trình biến đổi từ giai đoạn ấu trùng chỉ trong 10 ngày.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Megalopidae" (PDF). Deeplyfish- fishes of the world. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ Froese, R.; Pauly, D. (2017). "Megalopidae". FishBase version (02/2017). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ Adams, A., Guindon, K., Horodysky, A., MacDonald, T., McBride, R., Shenker, J. & Ward, R. 2012. Megalops cyprinoides. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.2. [www.iucnredlist.org]. Downloaded on ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ Kulkarni, C.V. 1983. Longevity of fish Megalops cyprinoides. Journal of the Bombay Natural History Society 80: 230-232.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Tóm tắt One Piece chương 1092: Sự cố
Tóm tắt One Piece chương 1092: Sự cố "Bạo chúa tấn công Thánh địa"
Chương bắt đầu với việc Kuma tiếp cận Mary Geoise. Một số lính canh xuất hiện để ngăn ông ta lại, nhưng Kuma sử dụng "Ursus Shock" để quét sạch chúng.
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.