Cá heo mõm ngắn

Delphinus delphis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cetacea
Họ (familia)Delphinidae
Chi (genus)Delphinus
Loài (species)D. delphis
Phân loài (subspecies)
  • D.d.delphis
  • D.d.ponticus
Danh pháp hai phần
Delphinus delphis
Linnaeus, 1758[2]
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Delphinus albimanus Peale, 1848
  • Delphinus algeriensis Loche, 1860
  • Delphinus delphus Linnaeus, 1758
  • Delphinus forsteri Gray, 1846
  • Delphinus fulvifasciatus Wagner, 1846
  • Delphinus fulvofasciatus True, 1889
  • Delphinus janira Gray, 1846
  • Delphinus loriger Wiegmann, 1846
  • Delphinus marginatus Lafont, 1868
  • Delphinus novaezealandiae Gray, 1850
  • Delphinus novaezeelandiae Wagner, 1846
  • Delphinus novaezelandiae Quoy & Gaimard, 1830
  • Delphinus vulgaris Lacépède, 1804
  • Delphinus zelandae Gray, 1853

Delphinus delphis là một loài động vật có vú trong họ Delphinidae, bộ Cetacea. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[4] Loài cá heo này được tìm thấy ở khắp các đại dương nhiệt đới và ôn đới ấm, ngoài trừ Ấn Độ Dương.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hammond, P.S., Bearzi, G., Bjørge, A., Forney, K., Karczmarski, L., Kasuya, T., Perrin, W.F., Scott, M.D., Wang, J.Y., Wells, R.S. & Wilson, B. (2008). Delphinus delphis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ Perrin, W. (2009). Delphinus delphis Linnaeus, 1758. In: Perrin, W.F. World Cetacea Database.
  4. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Delphinus delphis". Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Delphinus delphis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Varesa trong Genshin Impact
Hướng dẫn build Varesa trong Genshin Impact
Dù là nhân vật pháp khí nhưng Varesa có chỉ số HP và Def khá ổn (khá thicc 🐧), sẽ hỗ trợ cô với khả năng sustain của bản thân, nhất là với lối chơi có phần khó né của cô.
Visual Novel: Aiyoku no Eustia Việt hóa
Visual Novel: Aiyoku no Eustia Việt hóa
Câu chuyện diễn ra trong một thế giới giả tưởng sau một cuộc chiến tranh tàn khốc, nơi mà xã hội đang cố gắng hồi phục từ những tàn dư của cuộc chiến.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Blue Roses (蒼 の 薔薇) là một nhóm thám hiểm được xếp hạng adamantite toàn nữ. Họ là một trong hai đội thám hiểm adamantite duy nhất của Vương quốc Re-Esfying.