Bảng A của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 14 đến ngày 22 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Bolivia, chủ nhà Brasil, Peru, và Venezuela.
Vị trí bốc thăm | Đội tuyển | Nhóm | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 12-2018[nb 1] | Tháng 6-2019 | |||||
A1 | ![]() |
1 | 36 lần | Vô địch (1919, 1922, 1949, 1989, 1997, 1999, 2004, 2007) | 3 | 3 |
A2 | ![]() |
4 | 27 lần | Vô địch (1963) | 59 | 62 |
A3 | ![]() |
3 | 18 lần | Hạng tư (2011) | 31 | 33 |
A4 | ![]() |
2 | 32 lần | Vô địch (1939, 1975) | 20 | 21 |
Ghi chú
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Brasil
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Venezuela
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Peru
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Peru
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[9]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Brasil
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Venezuela
|
|
![]() |
|
Trợ lý trọng tài:[9]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Peru
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Brazil
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[12]
|
Bolivia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Venezuela
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[12]
|
Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu các chỉ số và đối đầu của các đội tuyển bằng nhau. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Chỉ một trong những khoản trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
1 | 1 | 2 | −4 | |||||||||
![]() |
1 | 3 | 2 | −6 | |||||||||
![]() |
2 | 2 | 2 | −6 | |||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | −6 |