Bảng B của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 15 đến ngày 23 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Argentina, Colombia, Paraguay, và khách mời Qatar.
Vị trí bốc thăm | Đội tuyển | Nhóm | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 12-2018[nb 1] | Tháng 6-2019 | |||||
B1 | ![]() |
1 | 42 lần | Vô địch (1921, 1925, 1927, 1929, 1937, 1941, 1945, 1946, 1947, 1955, 1957, 1959 (A), 1991, 1993) | 11 | 11 |
B2 | ![]() |
2 | 22 lần | Vô địch (2001) | 12 | 13 |
B3 | ![]() |
3 | 37 lần | Vô địch (1953, 1979) | 32 | 36 |
B4 | ![]() |
4 | 1 lần | Lần đầu | 93 | 55 |
Ghi chú
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Argentina
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Colombia
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Paraguay
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[8]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Colombia
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
|
![]() |
|
Trợ lý trọng tài:[10]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Argentina
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Paraguay
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[10]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Argentina
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Colombia
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Paraguay
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu duy nhất.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
2 | 3 | 1 | −6 | |||||||||
![]() |
3 | 3 | 2 | −8 | |||||||||
![]() |
4 | 1 | 2 | −7 | |||||||||
![]() |
4 | 4 | 3 | −11 |