![]() Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 26 tháng 6 – 15 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 86 (3,31 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.050.230 (40.393 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 42, diễn ra ở Venezuela từ 26 tháng 6 đến 15 tháng 7 năm 2007. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó México và Hoa Kỳ là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Đương kim vô địch Brasil bảo vệ chức vô địch sau khi vượt qua Argentina ở trận chung kết.
Maturín | Barquisimeto | Mérida | Ciudad Guayana |
---|---|---|---|
Sân vận động tượng đài Maturín | Sân vận động Đô thị Lara | Sân vận động Đô thị Mérida | Sân vận động Polideportivo Cachamay |
Sức chứa: 52.000 | Sức chứa: 42.000 | Sức chứa: 42.000 | Sức chứa: 41.600 |
![]() |
![]() |
![]() |
Tập tin:CTE Chamay Aereo Cut.jpg |
Maracaibo | |||
Sân vận động José Pachencho Romero | |||
Sức chứa: 40.000 | |||
![]() | |||
San Cristóbal | Puerto la Cruz | Barinas | Caracas |
Sân vận động Thể thao Pueblo Nuevo | Sân vận động Olympic Luis Ramos | Sân vận động Agustín Tovar | Sân vận động Olympic UCV |
Sức chứa: 40.000 | Sức chứa: 38.000 | Sức chứa: 27.500 | Sức chứa: 24.900 |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
Venezuela ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Maldonado ![]() Páez ![]() |
(Chi tiết) | Moreno ![]() Arce ![]() |
Bolivia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Sánchez ![]() |
Venezuela ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Cichero ![]() Arismendi ![]() |
(Chi tiết) |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 0 |
Ecuador ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
A.Valencia ![]() Benítez ![]() |
(Chi tiết) | Suazo ![]() Villanueva ![]() |
Brasil ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Castillo ![]() Morales ![]() |
Brasil ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Robinho ![]() |
(Chi tiết) |
México ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Brasil ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Robinho ![]() |
(Chi tiết) |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Paraguay ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Santa Cruz ![]() Cabañas ![]() |
(Chi tiết) |
Argentina ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Crespo ![]() Riquelme ![]() D. Milito ![]() |
(Chi tiết) | E. Perea ![]() Castrillón ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Castrillón ![]() |
Argentina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mascherano ![]() |
(Chi tiết) |
Bảng | Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
A | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 4 |
C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 tháng 7 - San Cristóbal | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
10 tháng 7 - Maracaibo | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
7 tháng 7 - Puerto la Cruz | ||||||||||
![]() | 2 (5) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
15 tháng 7 - Maracaibo | ||||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
8 tháng 7 - Maturín | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 6 | |||||||||
11 tháng 7 - Puerto Ordaz | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
8 tháng 7 - Barquisimeto | ||||||||||
![]() | 3 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 4 | |||||||||
14 tháng 7 - Caracas | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
Venezuela ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Arango ![]() |
(Chi tiết) | Forlán ![]() García ![]() Rodríguez ![]() |
Chile ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Suazo ![]() |
(Chi tiết) | Juan ![]() Baptista ![]() Robinho ![]() Josué ![]() Vágner Love ![]() |
México ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Castillo ![]() Torrado ![]() Arce ![]() Blanco ![]() Bravo ![]() |
(Chi tiết) |
Argentina ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Riquelme ![]() Messi ![]() Mascherano ![]() |
(Chi tiết) |
Uruguay ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Forlán ![]() Abreu ![]() |
(Chi tiết) | Maicon ![]() Baptista ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Forlán ![]() Scotti ![]() González ![]() Rodríguez ![]() Abreu ![]() García ![]() Lugano ![]() |
4–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Copa América 2007![]() Brasil Lần thứ tám |