Dubai International Cup U-23 2022 البطولة الودية الدولية تحت 23 سنة | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | UAE |
Thời gian | 23 tháng 3 năm 2022 – 29 tháng 3 năm 2022 |
Số đội | 10 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 11 |
Số bàn thắng | 19 (1,73 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 hay Dubai Cup U-23 2022 là giải đấu giao hữu dành cho cấp độ U-23, được tổ chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[1] Đây là dịp để các cầu thủ trẻ cọ xát nhằm hướng tới một số giải đấu như Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan vào tháng 6 năm 2022 hay bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 vào tháng 9 và nhiều giải đấu khác.[2]
Mỗi đội sẽ thi đấu 3 trận, gói gọn trong đợt FIFA Days từ 21–29 tháng 3 năm 2022.
Đội | Hiệp hội | Liên đoàn |
---|---|---|
![]() |
UAEFA | AFC |
![]() |
CFA | AFC |
![]() |
HNS | UEFA |
![]() |
IFA | AFC |
![]() |
JFA | AFC |
![]() |
SAFF | AFC |
![]() |
QFA | AFC |
![]() |
FAT | AFC |
![]() |
UFA | AFC |
![]() |
VFF | AFC |
Ở vòng một và vòng hai, các đội sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên và thi đấu với nhau. Ở vòng ba, các cặp đấu được chia dựa theo thứ hạng đạt được sau vòng một và vòng hai (đội xếp thứ nhất sẽ gặp đội đứng thứ hai, đội xếp thứ ba gặp đội đứng thứ tư…, cứ như vậy cho đến cặp đấu cuối cùng). Tuy nhiên, vì đây là giải đấu giao hữu nên quy định không phải tuyệt đối và có thể thay đổi tùy theo sự sắp xếp của ban tổ chức hoặc yêu cầu từ phía các đội sao cho hợp lý nhất.[3]
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[4][5]
Các trận đấu của giải diễn ra tại bốn địa điểm ở Dubai.
Dubai | |||
---|---|---|---|
Sân vận động Sevens | Sân vận động Maktoum bin Rashid Al Maktoum | Sân vận động Dubai Police | Sân vận động Al Awir |
Sức chứa: 44.000 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 7.500 | Sức chứa: CXĐ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tất cả thời gian được liệt kê là giờ địa phương, GST (UTC+4)
UAE ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Hamdan ![]() |
Uzbekistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Iraq ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Trung Quốc ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Thống kê trận đấu sau hai vòng trên bảng xếp hạng và ở vòng 3 sau khi thống kê, các trận đấu ở vòng 3 theo bảng xếp hạng giành quyền tham dự có lẽ thống kê không chính xác Vui lòng không được sao chép chụp hình ảnh cả bảng xếp hạng và các trận đấu tại vòng 3 qua trang web (đặc biệt là tin tức). Để cải thiện nội dung, xem trang thảo luận. |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | Chung kết |
2 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | +1 | 4 | Tranh hạng 3 |
4 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
5 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | Tranh hạng 5 |
6 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
7 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | Tranh hạng 7 |
8 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 | |
9 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | −2 | 1 | Tranh hạng 9 |
10 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Ghi chú:
Trong vòng 3, loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết.
Qatar ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
7–8 |
Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 7 |
3 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
4 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
5 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
6 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
7 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 4 |
8 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
9 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
10 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7 | −4 | 0 |
Dưới đây là thứ hạng chung cuộc mà các đội đã đạt được sau các trận đấu tranh hạng ở vòng 3.
Hạng | Đội |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
7 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ![]() |
10 | ![]() |
Đã có 29 bàn thắng ghi được trong 15 trận đấu, trung bình 1.93 bàn thắng mỗi trận đấu.
4 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
Quốc gia | Mạng phát sóng | TK |
---|---|---|
![]() |
TV Asahi | [7] |
![]() |
Alkass Sports Channels | |
![]() |
CCTV, Migu Sports | [8][9] |
![]() |
TV360 | [10] |