Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022

Dưới đây là đội hình của các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022, diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2022. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ được tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2022, ngày đầu tiên của giải đấu.

Huấn luyện viên: Serbia Aleksandar Janković[1][2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hàn Gia Kỳ (1999-07-03)3 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu R&F
12 1TM Bành Bành (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Côn Sơn
1TM Hoàng Tử Hào (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Trung Quốc Thành phố Nam Kinh
23 1TM Tề Ngọc Hi (2000-11-20)20 tháng 11, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Hắc Long Giang

2 2HV Vương Tiên Quân (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Trung Quốc Đai Liên
3 2HV Yeljan Shinar (1999-06-06)6 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Thâm Quyến
5 2HV Ngô Thiếu Thông (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu
6 2HV Giang Thánh Long (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Trùng Khánh Lương Giang
16 2HV Ôn Gia Bảo (Đội trưởng) (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Trung Quốc Thân Hoa
17 2HV Từ Hạo Phong (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Trung Quốc Thâm Quyến
19 2HV Hoàng Gia Huy (2000-10-07)7 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Đại Liên
21 2HV Hà Ngọc Bành (1999-12-05)5 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Đại Liên
26 2HV Trần Áo (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Hà Bắc

8 3TV Thái Minh Mân (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Côn Sơn
11 3TV Tôn Tần Hàm (2000-03-21)21 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
13 3TV Từ Việt (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Vũ Hán Tam Trấn
15 3TV Dilyimit Tudi (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Trung Quốc Trường Xuân Yatai
22 3TV Lưu Chu Duẫn (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Trung Quốc Cảng Thượng Hải
30 3TV Abdurasul Abudulam (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn

7 4 Đào Cường Long (2001-11-20)20 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Trung Quốc Đại Liên
14 4 Trần Quốc Khang (1999-01-23)23 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Trung Quốc Mai Châu Khách Gia
18 4 Mộ Húc Thần (1999-09-11)11 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Hà Bắc
20 4 Phương Hạo (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn
28 4 Trương Kiến Sinh (1999-12-30)30 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Trung Quốc Thiểm Tây Trường An

Huấn luyện viên: Boško Šutalo[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karlo Sentić (Đội trưởng) (2001-06-03)3 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Varaždin
12 1TM Roko Runje (2001-08-13)13 tháng 8, 2001 (20 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto

2 2HV Bruno Brajković (2001-04-16)16 tháng 4, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Zadar
3 2HV Roko Jurišić (2001-09-28)28 tháng 9, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Rijeka
4 2HV Luka Škaričić (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 1 0 Croatia Varaždin
5 2HV Niko Galešić (2001-03-26)26 tháng 3, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Hrvatski Dragovoljac
6 2HV Stipe Vulikić (2001-01-23)23 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1 0 Croatia Hrvatski Dragovoljac
9 2HV Mihael Kuprešak (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Osijek
13 2HV Tin Hrvoj (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Dinamo Zagreb

7 3TV Fran Tomek (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (19 tuổi) 1 0 Croatia Dinamo Zagreb
16 3TV Roko Jureškin (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (21 tuổi) 1 0 Slovakia Sereď
17 3TV Karlo Perić (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) 1 0 Croatia Hrvatski Dragovoljac
18 3TV Leon Belcar (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 0 0 Croatia Varaždin
19 3TV Marko Hanuljak (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 1 0 Croatia Osijek

8 4 Marin Laušić (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Slaven Belupo
10 4 Matej Vuk (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (21 tuổi) 2 0 Croatia Rijeka
11 4 Michele Šego (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (21 tuổi) 1 0 Croatia Varaždin
14 4 Ivan Brnić (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (20 tuổi) 1 0 Croatia Dugopolje
15 4 Silvio Gorićan (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1 0 Croatia Lokomotiva Zagreb

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Miroslav Soukup[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hassan Ahmed (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (22 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
12 1TM Hussein Ali Jooli (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (20 tuổi) 0 0 Iraq Erbil
22 1TM Waleed Atiyah (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 0 0 Iraq Al-Diwaniya

2 2HV Abbas Badeea (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 0 0 Iraq Naft Missan
3 2HV Cardo Siddik (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) 0 0 Anh Crystal Palace
4 2HV Hussein Ammar (2001-06-16)16 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 0 0 Iraq Naft Al-Basra
6 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
13 2HV Maitham Waad (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 0 0 Iraq Al-Qasim
15 2HV Mohammed Al-Baqer (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 0 0 Iraq Al-Diwaniya
17 2HV Ahmed Naeim (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 0 0 Iraq Al-Najaf
19 2HV Martin Haddad (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (22 tuổi) 0 0 Thụy Điển Örebro Syrianska
21 2HV Ammar Ghalib (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 0 0 Iraq Al-Shorta
23 2HV Mohammed Dlawar (2000-12-15)15 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 0 0 Iraq Newroz

5 3TV Sadeq Zamel (1999-07-15)15 tháng 7, 1999 (22 tuổi) 0 0 Iraq Al-Shorta
8 3TV Moamel Abdulridha (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 0 0 Iraq Amanat Baghdad
14 3TV Merchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (22 tuổi) 0 0 Áo Wacker Innsbruck
10 3TV Ahmed Sartip (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 0 0 Iraq Al-Zawraa
11 3TV Muntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 0 0 Iraq Al-Zawraa
16 3TV Muntadher Abdul Amir (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) 0 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
20 3TV Alexander Aoraha (2003-01-17)17 tháng 1, 2003 (19 tuổi) 0 0 Anh Queens Park Rangers
24 3TV Hiran Ahmed (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Thun

7 4 Ridha Fadhil (2001-01-04)4 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 0 0 Iraq Baghdad
9 4 Wakaa Ramadan (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
18 4 Salim Ahmed Mezaal 0 0 Iraq

Huấn luyện viên: Go Oiwa[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leo Brian Kokubo (2001-01-23)23 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Bồ Đào Nha SL Benfica
12 1TM Zion Suzuki (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
23 1TM Masato Sasaki (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (19 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol

2 2HV Ryuya Nishio (2001-05-16)16 tháng 5, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
3 2HV Seiya Baba (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
4 2HV Riku Handa (2002-01-01)1 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Nhật Bản Montedio Yamagata
14 2HV Hijiri Kato (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản V-Varen Nagasaki
16 2HV Seiji Kimura (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Montedio Yamagata
17 2HV Shumpei Naruse (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Nhật Bản Nagoya Grampus
18 2HV Takashi Uchino (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Đức Fortuna Dusseldorf
25 2HV Kaito Suzuki (2002-08-25)25 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Nhật Bản Tochigi SC
27 2HV Anrie Chase (2004-08-24)24 tháng 8, 2004 (17 tuổi) Nhật Bản Shoshi High School

5 3TV Satoshi Tanaka (2002-08-13)13 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
6 3TV Joel Chima Fujita (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
7 3TV Rihito Yamamoto (2001-12-12)12 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
10 3TV Koki Saito (2001-08-10)10 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Bỉ Lommel SK
13 3TV Kuryu Matsuki (2003-04-30)30 tháng 4, 2003 (18 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
15 3TV Sota Kawasaki (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Kyoto Sanga FC
20 3TV Hidemasa Koda (2003-10-02)2 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Nhật Bản Nagoya Grampus
24 3TV Yuta Matsumura (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers

8 4 Ryotaro Araki (2002-01-29)29 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
9 4 Yuito Suzuki (2001-10-25)25 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
11 4 Mao Hosoya (2001-09-07)7 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
19 4 Yutaro Oda (2001-08-12)12 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Vissel Kobe
22 4 Shota Fujio (2001-05-02)2 tháng 5, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Tokushima Vortis

Huấn luyện viên: Chile Nicolás Córdova[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mahmud Abunada (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 0 Qatar Al-Arabi
21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 0 Qatar Al-Shamal
22 1TM Salah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 1 0 Qatar Al-Duhail

2 2HV Ali Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Rayyan
3 2HV Diyab Haroon (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Khor
4 2HV Mohamed Aiash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Wakrah
5 2HV Yousef Aymen (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Qatar Qatar SC
12 2HV Abdulla Al-Sulaiti (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Qatar Al-Ahli
13 2HV Mohammed Al-Naimi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail
15 2HV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Arabi
19 2HV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Arabi
24 2HV Mostafa Essam (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Qatar Al-Gharafa

6 3TV Osama Al-Tairi (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Qatar Al-Rayyan
8 3TV Abdullah Ali (1999-03-17)17 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Gharafa
10 3TV Khaled Mohammed (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Ahli
11 3TV Jassim Al-Mehairi (2002-08-30)30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
14 3TV Andri Syahputra (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Qatar Al-Gharafa
16 3TV Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Rayyan
17 3TV Mostafa Tarek (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (20 tuổi) 1 1 Qatar Al-Sadd
23 3TV Lotfi Madjer (2002-03-22)22 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail

7 4 Abdulrasheed Ibrahim (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Qatar Al-Ahli
9 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
18 4 Mekki Tombari (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Kharaitiyat
20 4 Ahmed Al-Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Gharafa

Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri[7][8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Raed Ozaybi (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nassr
1TM Mohammed Abo Asidah (2000-06-29)29 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
1TM Bader Al-Enezi (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Tai
21 1TM Abdulrahman Al-Sanbi (2001-02-03)3 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli

2 2HV Nawaf Boushal (1999-09-16)16 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Fateh
3 2HV Waleed Al-Ahmed (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
4 2HV Mukhair Al-Rashidi (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fayha
11 2HV Nawaf Al-Mutairi (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Najran
12 2HV Saad Balobaid (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
13 2HV Hamad Al-Yami (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
18 2HV Abdulkarim Al-Sultan (2000-06-24)24 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Tai
24 2HV Mansour Al-Shammari (2000-08-21)21 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
25 2HV Khalifah Al-Dawsari (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fateh

5 3TV Saud Zidan (1999-11-06)6 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hazem
6 3TV Ibrahim Mahnashi (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
7 3TV Ayman Yahya (2001-05-14)14 tháng 5, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
8 3TV Hamed Al-Ghamdi (1999-04-02)2 tháng 4, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
10 3TV Abdulelah Al-Shammeri (1999-01-24)24 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hazem
14 3TV Awad Al-Nashri (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
15 3TV Hussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Batin
16 3TV Ziyad Al-Johani (2001-11-11)11 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
23 3TV Meshal Al-Sebyani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
27 3TV Ahmed Al-Ghamdi (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ettifaq

9 4 Abdullah Al-Hamdan (1999-09-12)12 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
17 4 Haitham Asiri (2000-01-23)23 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
20 4 Mohammed Maran (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Tai

Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kiadtiphon Udom (2000-06-26)26 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Thái Lan Chiangmai
20 1TM Supanut Suadsong (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Bangkok United
23 1TM Nopphon Lakhonphon (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United

2 2HV Nakin Wisetchat (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
3 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (19 tuổi) Thái Lan Chonburi
4 2HV Songchai Thongcham (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi
5 2HV Anusak Jaiphet (1999-06-23)23 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Thái Lan Port
13 2HV Kittipong Saensanit (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Samut Prakan City
15 2HV Theerapat Laohabut (1999-02-23)23 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Ayutthaya United
21 2HV Bukkoree Lemdee (2004-03-11)11 tháng 3, 2004 (18 tuổi) Thái Lan Chonburi
22 2HV Thiti Tumporn (1999-04-27)27 tháng 4, 1999 (22 tuổi) Thái Lan Nakhon Ratchasima

6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
9 3TV Sakunchai Saengthopho (1999-06-07)7 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Thái Lan Kasetsart
11 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (20 tuổi) Tây Ban Nha Unión Adarve
12 3TV William Weidersjö (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Port
14 3TV Purachet Thodsanit (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Muangthong United
19 3TV Chitsanupong Choti (2001-09-29)29 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi

7 4 Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Chiangmai
8 4 Korawich Tasa (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (21 tuổi) Thái Lan Muangthong United
10 4 Sittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Nhật Bản FC Ryukyu
16 4 Anan Yodsangwal (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Lamphun Warriors
17 4 Mehti Sarakham (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (22 tuổi) Thái Lan PT Prachuap
18 4 Teerasak Poeiphimai (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Thái Lan Port

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Denis Silva

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eisa Houti (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ittihad Kalba
17 1TM Suhail Abdulla (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
22 1TM Rakaan Al-Menhali (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

2 2HV Mohammed Al-Maazmi (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
5 2HV Saeed Suleiman (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
10 2HV Khaled Al-Blooshi (2002-04-20)20 tháng 4, 2002 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
12 2HV Ahmad Jamil (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
13 2HV Faris Khalil (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
16 2HV Bader Abaelaziz (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
20 2HV Abdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

4 3TV Ahmed Mahmoud (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
6 3TV Hussain Mahdi (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
8 3TV Abdelaziz Mohamed (2002-03-03)3 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
11 3TV Fahad Badr (2001-03-09)9 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
15 3TV Mansoor Al-Harbi (1999-07-14)14 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
21 3TV Abdallah Al-Balushi (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
26 3TV Eid Khamis (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli

7 4 Rashid Mubarak (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
9 4 Abdalla Abdulrahman (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
14 4 Saeed Al-Kaabi (1999-11-25)25 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
19 4 Mansoor Saeed (2003-09-29)29 tháng 9, 2003 (18 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
23 4 Ahmed Abunamous (1999-10-05)5 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Shukron Yuldashev (2002-04-21)21 tháng 4, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
12 1TM Vladimir Nazarov (2002-06-08)8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
21 1TM Abduvokhid Nematov (Đội trưởng) (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf

2 2HV Saidazamat Mirsaidov (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
3 2HV Dostonbek Tursunov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
4 2HV Abubakrrizo Turdialiev (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
5 2HV Mukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
6 2HV Ibrokhimkhalil Yuldoshev (1999-06-05)5 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Uzbekistan Dinamo Samarqand
13 2HV Eldorbek Begimov (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
15 2HV Bekhzod Shamsiev (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
26 2HV Shakhzod Toirov (2001-09-27)27 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent

10 3TV Jasurbek Jaloliddinov (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (19 tuổi) Kazakhstan Kairat
14 3TV Abbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
16 3TV Shakhzod Akramov (2004-02-07)7 tháng 2, 2004 (18 tuổi) Uzbekistan Nasaf
17 3TV Diyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
18 3TV Sunatullo Makhamadjonov (2003-06-30)30 tháng 6, 2003 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
20 3TV Mukhammadaziz Ibrokhimov (2001-03-29)29 tháng 3, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
23 3TV Davron Anvarov (2001-03-06)6 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent

7 4 Khusayin Norchaev (2002-02-06)6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
9 4 Ulugbek Khoshimov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana
11 4 Otabek Jurakuziev (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
19 4 Temur Mamasidikov (2002-08-23)23 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
22 4 Ruslanbek Jiyanov (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan Olympic Tashkent
25 4 Alibek Davronov (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Nasaf

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Lee Young-jin[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Quan Văn Chuẩn (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Hà Nội
1TM Nguyễn Văn Toản (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (22 tuổi) 5 0 Việt Nam Hải Phòng
25 1TM Y Eli Niê (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Đắk Lắk
30 1TM Trịnh Xuân Hoàng (2000-11-06)6 tháng 11, 2000 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Đông Á Thanh Hoá

2 2HV Đặng Văn Tới (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
3 2HV Trần Quang Thịnh (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 3 0 Việt Nam Công An Nhân Dân
2HV Thái Bá Sang (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 0 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Liễu Quang Vinh (1999-05-30)30 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam Đà Nẵng
5 2HV Lương Duy Cương (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) 1 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng
12 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Đắk Lắk
14 2HV Nguyễn Văn Minh (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 0 0 Việt Nam Hải Phòng

6 3TV Nguyễn Trọng Long (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
8 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Hà Nội
11 3TV Trần Bảo Toàn (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (21 tuổi) 2 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
20 3TV Dụng Quang Nho (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 2 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
21 3TV Nguyễn Hữu Thắng (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 2 1 Việt Nam Viettel
24 3TV Lê Văn Đô (2001-08-07)7 tháng 8, 2001 (20 tuổi) 1 1 Việt Nam Phố Hiến
26 3TV Đinh Xuân Tiến (2003-01-06)6 tháng 1, 2003 (19 tuổi) 1 1 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
15 3TV Huỳnh Công Đến (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) 0 0 Việt Nam Phố Hiến

7 4 Trần Văn Đạt (2000-12-26)26 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 3 3 Việt Nam Hà Nội
9 4 Lê Xuân Tú (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (22 tuổi) 3 1 Việt Nam Hà Nội
10 4 Võ Nguyên Hoàng (2002-02-07)7 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 1 0 Việt Nam Phố Hiến
13 4 Võ Hoàng Minh Khoa (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 0 0 Việt Nam Becamex Bình Dương
16 4 Hồ Thanh Minh (2000-02-07)7 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1 1 Việt Nam Huế
18 4 Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Viettel
19 4 Nguyễn Quốc Việt (2003-10-02)2 tháng 10, 2003 (18 tuổi) 2 0 Việt Nam Nutifood-JMG
22 4 Nguyễn Trần Việt Cường (2000-12-27)27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 2 0 Việt Nam Becamex Bình Dương
23 4 Nguyễn Văn Tùng (2001-12-07)7 tháng 12, 2001 (20 tuổi) 1 2 Việt Nam Hà Nội

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “中国足球协会关于组织U-23国家男子足球队2022年第二期集训的通知-中国足球协会官方网站” [Thông báo của LĐBĐ Trung Quốc về việc tổ chức đợt tập huấn thứ 2 của Đội tuyển bóng đá nam quốc gia U-23 năm 2022]. www.thecfa.cn. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “2022迪拜杯中国队赛程-腾蛇体育” [2022迪拜杯中国队赛程]. www.thaihot.com.cn. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ “U-20 national team”. hns.team (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ Webthethao. “Sao châu Âu U23 Iraq tức tốc đến UAE chờ đấu U23 Việt Nam ở Dubai Cup 2022”. webthethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ “U-21 Japan National Team squad - Dubai Cup U-23 (3/23-29@Dubai, UAE)”. JFA|公益財団法人日本サッカー協会 (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “Team Qatar to participate in Dubai International Under-23 tournament”. www.olympic.qa. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |status-url= (trợ giúp)
  7. ^ “The under-23 national team prepares for the U-23 AFC Asian Cup with UAE camp - Saudi Arabian Football Federation”. www.saff.com.sa (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ “The NT U-23 players attend Riyadh camp in preparation for leaving for Dubai camp - Saudi Arabian Football Federation”. www.saff.com.sa (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
  9. ^ Hoài Phương (18 tháng 3 năm 2022). “U23 Việt Nam tham dự Dubai Cup 2022 với 28 cầu thủ”. Quân đội nhân dân. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Câu chuyện lấy bối cảnh ở một thế giới giả tưởng nơi tồn tại những con quái vật được gọi là ác quỷ, và thế giới này đang phải chịu sự tàn phá của chúng.
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy