Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.(tháng 3/2022) |
Dưới đây là đội hình của các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022, diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2022. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ được tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2022, ngày đầu tiên của giải đấu.
Huấn luyện viên: Aleksandar Janković[1][2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hàn Gia Kỳ | 3 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | Quảng Châu R&F | ||
12 | TM | Bành Bành | 24 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | Côn Sơn | ||
TM | Hoàng Tử Hào | 9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | Thành phố Nam Kinh | |||
23 | TM | Tề Ngọc Hi | 20 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | Hắc Long Giang | ||
2 | HV | Vương Tiên Quân | 6 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Đai Liên | ||
3 | HV | Yeljan Shinar | 6 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | Thâm Quyến | ||
5 | HV | Ngô Thiếu Thông | 20 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | Quảng Châu | ||
6 | HV | Giang Thánh Long | 24 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | Trùng Khánh Lương Giang | ||
16 | HV | Ôn Gia Bảo (Đội trưởng) | 2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Thân Hoa | ||
17 | HV | Từ Hạo Phong | 27 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Thâm Quyến | ||
19 | HV | Hoàng Gia Huy | 7 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | Đại Liên | ||
21 | HV | Hà Ngọc Bành | 5 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | Đại Liên | ||
26 | HV | Trần Áo | 17 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | Hà Bắc | ||
8 | TV | Thái Minh Mân | 30 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | Côn Sơn | ||
11 | TV | Tôn Tần Hàm | 21 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | Thân Hoa Thượng Hải | ||
13 | TV | Từ Việt | 10 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | Vũ Hán Tam Trấn | ||
15 | TV | Dilyimit Tudi | 25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | Trường Xuân Yatai | ||
22 | TV | Lưu Chu Duẫn | 6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | Cảng Thượng Hải | ||
30 | TV | Abdurasul Abudulam | 10 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | Sơn Đông Thái Sơn | ||
7 | TĐ | Đào Cường Long | 20 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | Đại Liên | ||
14 | TĐ | Trần Quốc Khang | 23 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Mai Châu Khách Gia | ||
18 | TĐ | Mộ Húc Thần | 11 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | Hà Bắc | ||
20 | TĐ | Phương Hạo | 3 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Sơn Đông Thái Sơn | ||
28 | TĐ | Trương Kiến Sinh | 30 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | Thiểm Tây Trường An |
Huấn luyện viên: Boško Šutalo[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Karlo Sentić (Đội trưởng) | 3 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Varaždin |
12 | TM | Roko Runje | 13 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
2 | HV | Bruno Brajković | 16 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Zadar |
3 | HV | Roko Jurišić | 28 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Rijeka |
4 | HV | Luka Škaričić | 28 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 1 | 0 | Varaždin |
5 | HV | Niko Galešić | 26 tháng 3, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Hrvatski Dragovoljac |
6 | HV | Stipe Vulikić | 23 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Hrvatski Dragovoljac |
9 | HV | Mihael Kuprešak | 15 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Osijek |
13 | HV | Tin Hrvoj | 6 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Dinamo Zagreb |
7 | TV | Fran Tomek | 8 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | 1 | 0 | Dinamo Zagreb |
16 | TV | Roko Jureškin | 29 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sereď |
17 | TV | Karlo Perić | 14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Hrvatski Dragovoljac |
18 | TV | Leon Belcar | 4 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 0 | 0 | Varaždin |
19 | TV | Marko Hanuljak | 31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Osijek |
8 | TĐ | Marin Laušić | 26 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Slaven Belupo |
10 | TĐ | Matej Vuk | 10 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Rijeka |
11 | TĐ | Michele Šego | 5 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Varaždin |
14 | TĐ | Ivan Brnić | 23 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | Dugopolje |
15 | TĐ | Silvio Gorićan | 27 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Lokomotiva Zagreb |
Huấn luyện viên: Miroslav Soukup[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hassan Ahmed | 4 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Talaba |
12 | TM | Hussein Ali Jooli | 5 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | 0 | 0 | Erbil |
22 | TM | Waleed Atiyah | 4 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 0 | 0 | Al-Diwaniya |
2 | HV | Abbas Badeea | 9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 0 | 0 | Naft Missan |
3 | HV | Cardo Siddik | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | Crystal Palace |
4 | HV | Hussein Ammar | 16 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Naft Al-Basra |
6 | HV | Zaid Tahseen | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Talaba |
13 | HV | Maitham Waad | 1 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Qasim |
15 | HV | Mohammed Al-Baqer | 8 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Diwaniya |
17 | HV | Ahmed Naeim | 29 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 0 | 0 | Al-Najaf |
19 | HV | Martin Haddad | 8 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Örebro Syrianska |
21 | HV | Ammar Ghalib | 13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shorta |
23 | HV | Mohammed Dlawar | 15 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Newroz |
5 | TV | Sadeq Zamel | 15 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shorta |
8 | TV | Moamel Abdulridha | 28 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Amanat Baghdad |
14 | TV | Merchas Doski | 7 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Wacker Innsbruck |
10 | TV | Ahmed Sartip | 20 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Zawraa |
11 | TV | Muntadher Mohammed | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Zawraa |
16 | TV | Muntadher Abdul Amir | 6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
20 | TV | Alexander Aoraha | 17 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | 0 | 0 | Queens Park Rangers |
24 | TV | Hiran Ahmed | 6 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Thun |
7 | TĐ | Ridha Fadhil | 4 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Baghdad |
9 | TĐ | Wakaa Ramadan | 17 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Talaba |
18 | TĐ | Salim Ahmed Mezaal | 0 | 0 |
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leo Brian Kokubo | 23 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | SL Benfica | ||
12 | TM | Zion Suzuki | 21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds | ||
23 | TM | Masato Sasaki | 1 tháng 5, 2002 (19 tuổi) | Kashiwa Reysol | ||
2 | HV | Ryuya Nishio | 16 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
3 | HV | Seiya Baba | 24 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | Tokyo Verdy | ||
4 | HV | Riku Handa | 1 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | Montedio Yamagata | ||
14 | HV | Hijiri Kato | 16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | V-Varen Nagasaki | ||
16 | HV | Seiji Kimura | 24 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | Montedio Yamagata | ||
17 | HV | Shumpei Naruse | 17 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Nagoya Grampus | ||
18 | HV | Takashi Uchino | 7 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | Fortuna Dusseldorf | ||
25 | HV | Kaito Suzuki | 25 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Tochigi SC | ||
27 | HV | Anrie Chase | 24 tháng 8, 2004 (17 tuổi) | Shoshi High School | ||
5 | TV | Satoshi Tanaka | 13 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Shonan Bellmare | ||
6 | TV | Joel Chima Fujita | 16 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | Yokohama F. Marinos | ||
7 | TV | Rihito Yamamoto | 12 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | Tokyo Verdy | ||
10 | TV | Koki Saito | 10 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | Lommel SK | ||
13 | TV | Kuryu Matsuki | 30 tháng 4, 2003 (18 tuổi) | FC Tokyo | ||
15 | TV | Sota Kawasaki | 30 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | Kyoto Sanga FC | ||
20 | TV | Hidemasa Koda | 2 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | Nagoya Grampus | ||
24 | TV | Yuta Matsumura | 13 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | Kashima Antlers | ||
8 | TĐ | Ryotaro Araki | 29 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | Kashima Antlers | ||
9 | TĐ | Yuito Suzuki | 25 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | Shimizu S-Pulse | ||
11 | TĐ | Mao Hosoya | 7 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Kashiwa Reysol | ||
19 | TĐ | Yutaro Oda | 12 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | Vissel Kobe | ||
22 | TĐ | Shota Fujio | 2 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | Tokushima Vortis |
Huấn luyện viên: Nicolás Córdova[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahmud Abunada | 5 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 0 | Al-Arabi | |
21 | TM | Marwan Badreldin | 17 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 0 | Al-Shamal | |
22 | TM | Salah Zakaria | 24 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 1 | 0 | Al-Duhail |
2 | HV | Ali Malolah | 26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | Al-Rayyan | ||
3 | HV | Diyab Haroon | 15 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Al-Khor | ||
4 | HV | Mohamed Aiash | 27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | Al-Wakrah | ||
5 | HV | Yousef Aymen | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Qatar SC | ||
12 | HV | Abdulla Al-Sulaiti | 11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Al-Ahli | ||
13 | HV | Mohammed Al-Naimi | 25 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | Al-Duhail | ||
15 | HV | Jassem Gaber | 20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | Al-Arabi | ||
19 | HV | Ahmed Suhail | 8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | Al-Arabi | ||
24 | HV | Mostafa Essam | 20 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | Al-Gharafa | ||
6 | TV | Osama Al-Tairi | 16 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | Al-Rayyan | ||
8 | TV | Abdullah Ali | 17 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Al-Gharafa | ||
10 | TV | Khaled Mohammed | 7 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | Al-Ahli | ||
11 | TV | Jassim Al-Mehairi | 30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Qatar SC | ||
14 | TV | Andri Syahputra | 29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | Al-Gharafa | ||
16 | TV | Hashim Ali | 17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | Al-Rayyan | ||
17 | TV | Mostafa Tarek | 28 tháng 3, 2001 (20 tuổi) | 1 | 1 | Al-Sadd |
23 | TV | Lotfi Madjer | 22 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | Al-Duhail | ||
7 | TĐ | Abdulrasheed Ibrahim | 12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | Al-Ahli | ||
9 | TĐ | Yusuf Abdurisag | 6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | Al Sadd | ||
18 | TĐ | Mekki Tombari | 15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | Al-Kharaitiyat | ||
20 | TĐ | Ahmed Al-Ganehi | 22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | Al-Gharafa |
Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri[7][8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Raed Ozaybi | 22 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Al Nassr | ||
TM | Mohammed Abo Asidah | 29 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | Al-Ittihad | |||
TM | Bader Al-Enezi | 31 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | Al-Tai | |||
21 | TM | Abdulrahman Al-Sanbi | 3 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | Al-Ahli | ||
2 | HV | Nawaf Boushal | 16 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | Al Fateh | ||
3 | HV | Waleed Al-Ahmed | 3 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | Al-Faisaly | ||
4 | HV | Mukhair Al-Rashidi | 20 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | Al-Fayha | ||
11 | HV | Nawaf Al-Mutairi | 7 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | Najran | ||
12 | HV | Saad Balobaid | 27 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Al-Taawoun | ||
13 | HV | Hamad Al-Yami | 17 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | Al-Hilal | ||
18 | HV | Abdulkarim Al-Sultan | 24 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | Al-Tai | ||
24 | HV | Mansour Al-Shammari | 21 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | Al-Nassr | ||
25 | HV | Khalifah Al-Dawsari | 2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Al-Fateh | ||
5 | TV | Saud Zidan | 6 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | Al-Hazem | ||
6 | TV | Ibrahim Mahnashi | 18 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | Al-Ettifaq | ||
7 | TV | Ayman Yahya | 14 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | Al-Ahli | ||
8 | TV | Hamed Al-Ghamdi | 2 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | Al-Ettifaq | ||
10 | TV | Abdulelah Al-Shammeri | 24 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Al-Hazem | ||
14 | TV | Awad Al-Nashri | 15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | Al-Ittihad | ||
15 | TV | Hussain Al-Eisa | 29 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | Al-Batin | ||
16 | TV | Ziyad Al-Johani | 11 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | Al-Ahli | ||
23 | TV | Meshal Al-Sebyani | 11 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | Al-Faisaly | ||
27 | TV | Ahmed Al-Ghamdi | 21 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Al Ettifaq | ||
9 | TĐ | Abdullah Al-Hamdan | 12 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | Al-Hilal | ||
17 | TĐ | Haitham Asiri | 23 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Al-Ahli | ||
20 | TĐ | Mohammed Maran | 15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | Al-Tai |
Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kiadtiphon Udom | 26 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | Chiangmai | ||
20 | TM | Supanut Suadsong | 25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | Bangkok United | ||
23 | TM | Nopphon Lakhonphon | 19 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | Buriram United | ||
2 | HV | Nakin Wisetchat | 9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | BG Pathum United | ||
3 | HV | Chatmongkol Rueangthanarot | 9 tháng 5, 2002 (19 tuổi) | Chonburi | ||
4 | HV | Songchai Thongcham | 9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | Chonburi | ||
5 | HV | Anusak Jaiphet | 23 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | Port | ||
13 | HV | Kittipong Saensanit | 22 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Samut Prakan City | ||
15 | HV | Theerapat Laohabut | 23 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | Ayutthaya United | ||
21 | HV | Bukkoree Lemdee | 11 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | Chonburi | ||
22 | HV | Thiti Tumporn | 27 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | Nakhon Ratchasima | ||
6 | TV | Airfan Doloh | 26 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Buriram United | ||
9 | TV | Sakunchai Saengthopho | 7 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | Kasetsart | ||
11 | TV | Channarong Promsrikaew | 17 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | Unión Adarve | ||
12 | TV | William Weidersjö | 10 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | Port | ||
14 | TV | Purachet Thodsanit | 9 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | Muangthong United | ||
19 | TV | Chitsanupong Choti | 29 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Chonburi | ||
7 | TĐ | Patrik Gustavsson | 19 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | Chiangmai | ||
8 | TĐ | Korawich Tasa | 7 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | Muangthong United | ||
10 | TĐ | Sittichok Paso | 28 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | FC Ryukyu | ||
16 | TĐ | Anan Yodsangwal | 9 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | Lamphun Warriors | ||
17 | TĐ | Mehti Sarakham | 21 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | PT Prachuap | ||
18 | TĐ | Teerasak Poeiphimai | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | Port |
Huấn luyện viên: Denis Silva
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eisa Houti | 6 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | Al Ittihad Kalba | ||
17 | TM | Suhail Abdulla | 26 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | Emirates | ||
22 | TM | Rakaan Al-Menhali | 27 tháng 3, 2001 (20 tuổi) | Al Jazira | ||
2 | HV | Mohammed Al-Maazmi | 16 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Al Nasr | ||
5 | HV | Saeed Suleiman | 18 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | Ajman | ||
10 | HV | Khaled Al-Blooshi | 20 tháng 4, 2002 (19 tuổi) | Al Ain | ||
12 | HV | Ahmad Jamil | 16 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | Shabab Al Ahli | ||
13 | HV | Faris Khalil | 8 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | Al Wasl | ||
16 | HV | Bader Abaelaziz | 16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Shabab Al Ahli | ||
20 | HV | Abdulla Idrees | 16 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | Al Jazira | ||
4 | TV | Ahmed Mahmoud | 6 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Emirates | ||
6 | TV | Hussain Mahdi | 24 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | Al Nasr | ||
8 | TV | Abdelaziz Mohamed | 3 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | Shabab Al Ahli | ||
11 | TV | Fahad Badr | 9 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | Emirates | ||
15 | TV | Mansoor Al-Harbi | 14 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | Al Wahda | ||
21 | TV | Abdallah Al-Balushi | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Baniyas | ||
26 | TV | Eid Khamis | 20 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | Shabab Al Ahli | ||
7 | TĐ | Rashid Mubarak | 8 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Al Nasr | ||
9 | TĐ | Abdalla Abdulrahman | 25 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Khor Fakkan | ||
14 | TĐ | Saeed Al-Kaabi | 25 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | Emirates | ||
19 | TĐ | Mansoor Saeed | 29 tháng 9, 2003 (18 tuổi) | Al Wahda | ||
23 | TĐ | Ahmed Abunamous | 5 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | Baniyas |
Huấn luyện viên: Timur Kapadze
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shukron Yuldashev | 21 tháng 4, 2002 (19 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
12 | TM | Vladimir Nazarov | 8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
21 | TM | Abduvokhid Nematov (Đội trưởng) | 20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | Nasaf | ||
2 | HV | Saidazamat Mirsaidov | 19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
3 | HV | Dostonbek Tursunov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
4 | HV | Abubakrrizo Turdialiev | 4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
5 | HV | Mukhammadkodir Khamraliev | 6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
6 | HV | Ibrokhimkhalil Yuldoshev | 5 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | Dinamo Samarqand | ||
13 | HV | Eldorbek Begimov | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
15 | HV | Bekhzod Shamsiev | 4 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
26 | HV | Shakhzod Toirov | 27 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
10 | TV | Jasurbek Jaloliddinov | 15 tháng 5, 2002 (19 tuổi) | Kairat | ||
14 | TV | Abbosbek Fayzullaev | 3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
16 | TV | Shakhzod Akramov | 7 tháng 2, 2004 (18 tuổi) | Nasaf | ||
17 | TV | Diyor Kholmatov | 22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
18 | TV | Sunatullo Makhamadjonov | 30 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | TV | Mukhammadaziz Ibrokhimov | 29 tháng 3, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
23 | TV | Davron Anvarov | 6 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
7 | TĐ | Khusayin Norchaev | 6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | Nasaf | ||
9 | TĐ | Ulugbek Khoshimov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | Neftchi Fergana | ||
11 | TĐ | Otabek Jurakuziev | 2 tháng 4, 2002 (19 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
19 | TĐ | Temur Mamasidikov | 23 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
22 | TĐ | Ruslanbek Jiyanov | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | Olympic Tashkent | ||
25 | TĐ | Alibek Davronov | 28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) | Nasaf |
Huấn luyện viên: Lee Young-jin[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 2 | 0 | Hà Nội |
TM | Nguyễn Văn Toản | 26 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | 5 | 0 | Hải Phòng | |
25 | TM | Y Eli Niê | 8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Đắk Lắk |
30 | TM | Trịnh Xuân Hoàng | 6 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Đông Á Thanh Hoá |
2 | HV | Đặng Văn Tới | 12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Hà Nội |
3 | HV | Trần Quang Thịnh | 12 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | 3 | 0 | Công An Nhân Dân |
— | HV | Thái Bá Sang | 21 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
4 | HV | Liễu Quang Vinh | 30 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | 1 | 0 | Đà Nẵng |
5 | HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | SHB Đà Nẵng |
12 | HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 2 | 0 | Đắk Lắk |
14 | HV | Nguyễn Văn Minh | 8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 0 | 0 | Hải Phòng |
6 | TV | Nguyễn Trọng Long | 6 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | TV | Nguyễn Hai Long | 27 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Hà Nội |
11 | TV | Trần Bảo Toàn | 14 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | 2 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
20 | TV | Dụng Quang Nho | 1 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 2 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
21 | TV | Nguyễn Hữu Thắng | 19 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | 2 | 1 | Viettel |
24 | TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | 1 | 1 | Phố Hiến |
26 | TV | Đinh Xuân Tiến | 6 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | 1 | 1 | Sông Lam Nghệ An |
15 | TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Phố Hiến |
7 | TĐ | Trần Văn Đạt | 26 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 3 | 3 | Hà Nội |
9 | TĐ | Lê Xuân Tú | 6 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 3 | 1 | Hà Nội |
10 | TĐ | Võ Nguyên Hoàng | 7 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | 1 | 0 | Phố Hiến |
13 | TĐ | Võ Hoàng Minh Khoa | 12 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Becamex Bình Dương |
16 | TĐ | Hồ Thanh Minh | 7 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 1 | 1 | Huế |
18 | TĐ | Nhâm Mạnh Dũng | 12 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Viettel |
19 | TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 2 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | 2 | 0 | Nutifood-JMG |
22 | TĐ | Nguyễn Trần Việt Cường | 27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Becamex Bình Dương |
23 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 7 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | 1 | 2 | Hà Nội |
|status-url=
(trợ giúp)