Biệt danh | الصقور الخضر (Chim ưng xanh) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | SAFF | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Saad Al-Shehri | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc tế Nhà vua Fahd | ||
Mã FIFA | KSA | ||
| |||
Thế vận hội | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1996, 2020) | ||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2013) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2022) | ||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2014, 2018) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ả Rập Xê Út, còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Ả Rập Xê Út, là đội tuyển quốc gia dưới 23 tuổi đại diện cho Ả Rập Xê Út tại Thế vận hội, Á vận hội, Cúp bóng đá U-23 châu Á, Giải vô địch bóng đá U-23 GCC và các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế khác. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF).
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
1908 đến 1988 | Xem đội tuyển quốc gia Ả Rập Xê Út | |||||||
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
2020 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 |
2024 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2028 | Chưa xác định | |||||||
2032 | ||||||||
Tổng số | Tốt nhất: Vòng bảng | 1/7 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 |
Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
2013 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 7 | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | |
2016 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
2018 | 13th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | ||
2020 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
2022 | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | |
2024 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | |
2026 | Chủ nhà | Chủ nhà | |||||||||||||
Tổng cộng | Vô địch | 6/6 | 28 | 15 | 6 | 7 | 44 | 24 | 20 | 15 | 3 | 2 | 60 | 11 |
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | Đội hình | |
1951 đến 1998 | Xem đội tuyển thanh niên Ả Rập Xê Út | |||||||||
2002 | Không tham dự | |||||||||
2006 | ||||||||||
2010 | ||||||||||
2014 | Tứ kết | 6th | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 6 | Đội hình | |
2018 | 8th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 | Đội hình | ||
2022 | 8th | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 3 | Đội hình | ||
2026 | Chưa xác định | |||||||||
2030 | ||||||||||
2034 | Chủ nhà | |||||||||
Tổng số | Tốt nhất: Tứ kết | 3/5 | 15 | 8 | 2 | 5 | 26 | 17 | - |
Giải vô địch bóng đá U-23 GCC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | |
2008 | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | |
2010 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | |
2011 | Hạng ba | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 5 | |
2012 | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
2013 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | |
2015 | Vô địch | 1st | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 8 | |
Tổng số | Tốt nhất: 3 lần | 6/6 | 22 | 14 | 4 | 4 | 45 | 21 |
|
|
|