Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Nhà thi đấu cầu lông thuộc Khu LHTT Quốc gia Morodok Techo |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Các ngày | 8 – 16 tháng 5 năm 2023 |
Cầu lông là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia, được tổ chức từ ngày 8 đến 16 tháng 5 năm 2023 tại Nhà thi đấu cầu lông thuộc Khu liên hợp thể thao Quốc gia Morodok Techo.[1]
Môn Cầu lông tại Sea Games 32 sẽ bao gồm tám (08) nội dung sau: ba (03) nội dung nam, ba (03) nội dung nữ, một (01) nội dung hỗn hợp và một (01) nội dung đồng đội:
TT | Nội dung | Nam | Nữ | Hỗn hợp | Đồng đội Hỗn hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đơn | ✔ | ✔ | ||
2 | Đôi | ✔ | ✔ | ✔ | |
3 | Đồng đội | ✔ | ✔ | ||
4 | Đồng đội hỗn hợp (Sự kiện đặc biệt) | ✔ | |||
Tổng số nội dung theo giới tính | 3 | 3 | 1 | 1 | |
Tổng số nội dung | 8 |
Môn cầu lông thi đấu từ ngày 08 đến 16 tháng 05 năm 2023, với lịch thi đấu cụ thể như sau:
Ngày | Thời gian | Sự kiện |
---|---|---|
08 tháng 05 | 09h00 - 14h00 | Vòng loại đồng đội nữ Vòng loại đồng đội hỗn hợp |
15h00 - 20h00 | Vòng loại đồng đội nam | |
09 tháng 05 | 09h00 - 14h00 | Tứ kết đồng đội nữ Bán kết đồng đội hỗn hợp |
15h00 - 20h00 | Tứ kết đồng đội nam | |
10 tháng 05 | 09h00 - 14h00 | Bán kết đồng đội nữ Chung kết đồng đội hỗn hợp |
14h10 - 14h30 | Lễ trao huy chương đồng đội hỗn hợp | |
15h00 - 19h30 | Bán kết đồng đội nam | |
11 tháng 05 | 10h00 - 13h00 | Chung kết đồng đội nữ |
13h10 - 13h30 | Lễ trao huy chương đồng đội nữ | |
15h00 - 18h00 | Chung kết đồng đội nam | |
18h10 - 18h30 | Lễ trao huy chương đồng đội nam | |
12 tháng 05 | 09h00 - 21h00 | Vòng 1/16 đơn nam |
Vòng 1/16 đơn nữ | ||
Vòng 1/16 đôi nam | ||
Vòng 1/16 đôi nữ | ||
13 tháng 05 | 09h00 - 21h00 | Vòng 1/16 đôi hỗn hợp |
Vòng 1/8 đơn nam | ||
Vòng 1/8 đơn nữ | ||
Vòng 1/8 đôi nam | ||
Vòng 1/8 đôi nữ | ||
14 tháng 05 | 09h00 - 17h00 | Vòng 1/8 đôi hỗn hợp |
Tứ kết đơn nam | ||
Tứ kết đơn nữ | ||
Tứ kết đôi nam | ||
Tứ kết đôi nữ | ||
15 tháng 05 | 13h00 - 18h00 | Tứ kết đôi hỗn hợp |
Bán kết đơn nam | ||
Bán kết đơn nữ | ||
Bán kết đôi nam | ||
Bán kết đôi nữ | ||
16 tháng 05 | 12h00 | Bán kết đôi hỗn hợp |
Chung kết các sự kiện đơn | ||
Các trận chung kết sẽ diễn ra liên tiếp nhau | ||
Lễ trao giải sẽ diễn ra sau khi kết thúc mỗi sự kiện Đơn |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 3 | 3 | 11 |
2 | ![]() | 2 | 2 | 3 | 7 |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | ![]() | 0 | 2 | 4 | 6 |
5 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | ![]() | 0 | 0 | 3 | 3 |
7 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 8 | 8 | 16 | 32 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam | Christian Adinata![]() |
Chico Aura Dwi Wardoyo![]() |
Lee Shun Yang![]() |
Leong Jun Hao![]() | |||
Đơn nữ | Supanida Katethong![]() |
Lalinrat Chaiwan![]() |
Komang Ayu Cahya Dewi![]() |
Ester Nurumi Tri Wardoyo![]() | |||
Đôi nam | ![]() Pramudya Kusumawardana Yeremia Rambitan |
![]() Peeratchai Sukphun Pakkapon Teeraratsakul |
![]() Muhammad Shohibul Fikri [Bagas Maulana |
![]() Nge Joo Jie Johann Prajogo | |||
Đôi nữ | ![]() Febriana Dwipuji Kusuma Amalia Cahaya Pratiwi |
![]() Meilysa Trias Puspita Sari Rachel Allessya Rose |
![]() Lee Xin Jie Low Yeen Yuan |
![]() Cheng Su Hui Cheng Su Yin | |||
Đôi nam nữ | ![]() Rehan Naufal Kusharjanto Lisa Ayu Kusumawati |
![]() Yap Roy King Cheng Su Yin |
![]() Ratchapol Makkasasithorn Chasinee Korepap |
![]() Pakkapon Teeraratsakul Phataimas Muenwong | |||
Đồng đội nam | ![]() Christian Adinata Chico Aura Dwi Wardoyo Alwi Farhan Muhammad Shohibul Fikri Rehan Naufal Kusharjanto Pramudya Kusumawardana Bagas Maulana Yeremia Rambitan Zachariah Josiahno Sumanti |
![]() Beh Chun Meng Chia Wei Jie]br/>Choong Hon Jian Goh Boon Zhe Kok Jing Hong Lee Shun Yang Leong Jun Hao Liew Xun Ong Ken Yon Yap Roy King |
![]() Terry Hee Joel Koh Andy Kwek Marcus Lau Loh Kean Hean Loh Kean Yew]] Nge Joo Jie Johann Prajogo Jason Teh Donovan Willard Wee |
![]() Chaloempon Charoenkitamorn Saran Jamsri Ratchapol Makkasasithorn Ruttanapak Oupthong Peeratchai Sukphun Pakkapon Teeraratsakul Panitchaphon Teeraratsakul Sitthikom Thammasin Parinyawat Thongnuam Nanthakarn Yordphaisong | |||
Đồng đội nữ | ![]() Benyapa Aimsaard Nuntakarn Aimsaard Lalinrat Chaiwan Laksika Kanlaha Supanida Katethong Jongkolphan Kititharakul Chasinee Korepap Phataimas Muenwong Pitchamon Opatniputh Rawinda Prajongjai |
![]() Komang Ayu Cahya Dewi Hediana Julimarbela Febriana Dwipuji Kusuma Lisa Ayu Kusumawati Amalia Cahaya Pratiwi Meilysa Trias Puspita Sari Mutiara Ayu Puspitasari Rachel Allessya Rose Ester Nurumi Tri Wardoyo Stephanie Widjaja |
![]() Grace Chua Hui Zhen Heng Xiao En Insyirah Khan Jin Yujia Elsa Lai Yi Ting Megan Lee Xin Yi Jessica Tan Wei Han Crystal Wong Jia Ying Yeo Jia Min |
![]() Nicole Albo Mikaela de Guzman Christel Rei Fuentespina Eleanor Inlayo Alyssa Leonardo Carlos Maria Bianca Thea Pomar Susmita Ramos | |||
Đồng đội hỗn hợp | ![]() Phon Chenda Chheng Huy Chea Lav Kimloung Lim Chourng Meng Heng Mengleap Sok Rikreay Yam Samnang Seavty Teav Vannthoun Vath |
![]() Arkar Phone Myat Aung Myo Htoo Hein Htut Thet Htar Thuzar Twal Tar Oo Zaw Lin Htoo Zun Myo Thet |
![]() Ahmad Mahyuddin Haji Abas Mohammad Shahirul Jenin Azri Safwan Jofri Siti Marinah Salleh Nuraqilah Shahroney Woo Chang Huei |
![]() Phoutsavanh Daopasith Namboun Luangamath Manut Phiasoulin Phonesack Sokthavy Thidachane Sypaseuth |