Calabaria reinhardtii

Calabaria reinhardtii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Boidae
Phân họ (subfamilia)Calabariinae
Chi (genus)Calabaria
Loài (species)C. reinhardtii
Danh pháp hai phần
Calabaria reinhardtii
(Schlegel, 1848)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Eryx reinhardtii Schlegel, 1848
    • Calabaria fusca Gray, 1858
    • Rhoptrura reinhardtii W. Peters, 1861
    • Roptrura petiti Sauvage, 1884
    • Calabaria reinhardti Boulenger, 1893
    • Calabaria reinhardtii – Stimson, 1969
    • [Charina] reinhardtii – Kluge, 1993[1]

Calabaria reinhardtii (trăn đất Calabar hay trăn Calabar) là một loài rắn trong họ Boidae, đặc hữu tây và trung châu Phi. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Calabaria reinhardtii. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Cẩm nang đi du lịch Đài Loan trong 5 ngày 4 đêm siêu hấp dẫn
Cẩm nang đi du lịch Đài Loan trong 5 ngày 4 đêm siêu hấp dẫn
Đài Loan luôn là một trong những điểm đến hot nhất khu vực Đông Á. Nhờ vào cảnh quan tươi đẹp, giàu truyền thống văn hóa, cơ sở hạ tầng hiện đại, tiềm lực tài chính ổn định, nền ẩm thực đa dạng phong phú
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.