Calomyscus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene muộn - Nay | |
Calomyscus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Calomyscidae (Vorontsov and Potapova, 1979)[1] |
Chi (genus) | Calomyscus (Thomas, 1905)[2] |
Loài điển hình | |
Calomyscus bailwardi Thomas, 1905. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Calomyscus là một chi động vật có vú trong họ Calomyscidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Thomas miêu tả năm 1905.[2] Loài điển hình của chi này là Calomyscus bailwardi Thomas, 1905.
Chi này gồm các loài: