Camptogramma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda -- outcomment unnecessary taxa instead of deleting them. They may eventually be included again when the article grows longer. --> |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota --> |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea --> |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Xanthorhoini |
Chi (genus) | Camptogramma Stephens, 1831 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Camptogramma từng là một chi thuộc họ Geometridae. Ngày nay nó được xem là một đồng âm của Euphyia.