Carybdea arborifera | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Cubozoa |
Bộ: | Carybdeida |
Họ: | Carybdeidae |
Chi: | Carybdea |
Loài: | C. arborifera
|
Danh pháp hai phần | |
Carybdea arborifera (Maas, 1897) |
Carybdea arborifera là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.[1][2][3] Loài này có ở ngoài khơi Hawaii, nhưng thường hiếm khi được ghi nhận.[4]