Catocala neogama | |
---|---|
Living specimen | |
Mounted lectotype của Catocala euphemia, now considered to be ssp. Catocala neogama euphemia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini (but Xem trong bài) |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. neogama |
Danh pháp hai phần | |
Catocala neogama Smith, 1797 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala neogama là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maine và Quebec tới miền bắc Florida, phía tây đến South Dakota và Texas. Subspecies Catocala neogama euphemia được tìm thấy ở Arizona và New Mexico.
Sải cánh dài 70–85 mm và khoảng 90 mm for Catocala neogama euphemia. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 10. Catocala neogama euphemia is on wing từ tháng 7 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Butternut, Hickories và Walnut. Catocala neogama euphemia only feeds on Juglans.
Catocala neogama loretta, được ghi nhận từ Texas, nay được xem là một đồng âm của Catocala neogama neogama.