Catocala orba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. orba |
Danh pháp hai phần | |
Catocala orba Kuznezov, 1903 |
Catocala orba[1] (tên tiếng Anh: Orba Underwing) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Massachusetts phía nam đến Georgia và Florida, phía tây đến Texas, và as far phía bắc as Mississippi.
Sải cánh dài 40–45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng có thể ăn cây mại châu và walnut.