Cerithideopsis costata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Potamididae |
Chi (genus) | Cerithideopsis |
Loài (species) | C. costata |
Danh pháp hai phần | |
Cerithideopsis costata (da Costa, 1778) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cerithideopsis costata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Potamididae.[1]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 21 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 402 m.[2]