Chaenorhinum serpyllifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Chaenorhinum |
Loài (species) | C. serpyllifolium |
Danh pháp hai phần | |
Chaenorhinum serpyllifolium (Lange) Lange, 1870 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chaenorhinum serpyllifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Johan Martin Christian Lange mô tả khoa học đầu tiên năm 1863 dưới danh pháp Linaria serpyllifolia. Năm 1870 tác giả này chuyển nó sang chi Chaenorhinum.[1]
Loài này là bản địa Tây Ban Nha.[2]