Chi Chìa vôi

Chi Chìa vôi
Motacilla maderaspatensis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Motacillidae
Chi: Motacilla
Linnaeus, 1758
Loài điển hình
Motacilla alba
Linnaeus, 1758

Chi Chìa vôi (danh pháp khoa học: Motacilla) là một chi chim trong họ Motacillidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài trong phạm vi chi Motacilla dựa theo Alström et al. (2003),[3] Alström et al. (2015),[4] Drovetski et al. (2018),[5] Harris et al. (2018),[6] Ödeen et al. (2003),[7] Outlaw et al. (2006).[8]

 Motacilla 

Motacilla clara

Motacilla capensis

Motacilla bocagii

Motacilla flaviventris

Motacilla cinerea

Motacilla flava

Motacilla citreola

Motacilla tschutschensis

Motacilla maderaspatensis

Motacilla samveasnae

Motacilla grandis

Motacilla alba

Motacilla aguimp

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b c d e Có tại Việt Nam.
  3. ^ Alström P. & K. Mild (2003). "Pipits and Wagtails of Europe, Asia and North America (Helm Identification Guides)". Gardners Books, Christopher Helm, London. 496 trang. ISBN 0713658347 ISBN 978-0713658347.
  4. ^ Alström P., K. Jønsson, J. Fjeldså, A. Ödeen, P. G. P. Ericson & M. Irestedt (2015a). Dramatic niche shifts and morphological change in two insular bird species. Royal Soc. Open Sci. 2, 140364. doi:10.1098/rsos.140364
  5. ^ Drovetski S. V., A. B. Reeves, Y. A. Red'kin, I. V. Fadeev, E. A. Koblik, V. N. Sotnikov & G. Voelker (2018). Multi-locus reassessment of a striking discord between mtDNA gene trees and taxonomy across two congeneric species complexes. Mol. Phylogenet. Evol. 120: 43-52 doi:10.1016/j.ympev.2017.11.023.
  6. ^ Harris R. B., P. Alström, A. Ödeen, A. D. Leaché (2018). Discordance between genomic divergence and phenotypic variation in a rapidly evolving avian genus (Motacilla). Mol. Phylogenet. Evol. 120: 183-195 doi:10.1016/j.ympev.2017.11.020.
  7. ^ Ödeen A. & M. Björklund (2003). Dynamics in the evolution of sexual traits: losses and gains, radiation and convergence in yellow wagtails (Motacilla flava). Mol. Ecol. 12(8): 2113-2130 doi:10.1046/j.1365-294X.2003.01883.x.
  8. ^ Outlaw D. C. & G. Voelker (2006b). Phylogenetic tests of hypotheses for the evolution of avian migration: a case study using the Motacillidae. Auk 123(2): 455-466 doi:10.1642/0004-8038(2006)123[455:PTOHFT]2.0.CO;2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
Chén Thánh (Holy Grail) là một linh vật có khả năng hiện thực hóa mọi điều ước dù là hoang đường nhất của chủ sở hữu. Vô số pháp sư từ khắp nơi trên thế giới do vậy đều khao khát trở thành kẻ nắm giữ món bảo bối có một không hai này
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Từ châu Âu đến châu Á, mỗi quốc gia lại có cách biến tấu riêng với nội tạng động vật, tạo nên một bản sắc ẩm thực đặc trưng