Chikusei 筑西市 | |
---|---|
Tòa thị chính Chikusei | |
Vị trí Chikusei trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°18′25,5″B 139°58′59,3″Đ / 36,3°B 139,96667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Suto Shigeru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 205,3 km2 (79,3 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 100,753 |
• Mật độ | 490/km2 (1,300/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 308-8616 |
Điện thoại | 0296-24-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 732-1 Shimonakayama, Chikusei-shi, Ibaraki-ken 308-8616 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Nhạn bụng trắng |
Hoa | Pyrus pyrifolia cosmos |
Cây | Anh đào |
Chikusei (
Dữ liệu khí hậu của Shimodate, Chikusei | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.8 (65.8) |
23.7 (74.7) |
26.3 (79.3) |
30.2 (86.4) |
33.6 (92.5) |
34.6 (94.3) |
37.2 (99.0) |
37.7 (99.9) |
36.9 (98.4) |
32.4 (90.3) |
24.7 (76.5) |
24.4 (75.9) |
37.7 (99.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.1 (48.4) |
10.1 (50.2) |
13.8 (56.8) |
18.9 (66.0) |
23.4 (74.1) |
26.2 (79.2) |
29.6 (85.3) |
31.4 (88.5) |
27.5 (81.5) |
21.7 (71.1) |
16.2 (61.2) |
11.1 (52.0) |
19.9 (67.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.6 (36.7) |
4.0 (39.2) |
7.6 (45.7) |
12.6 (54.7) |
17.9 (64.2) |
21.3 (70.3) |
24.8 (76.6) |
26.1 (79.0) |
22.4 (72.3) |
16.6 (61.9) |
10.5 (50.9) |
4.9 (40.8) |
14.3 (57.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.2 (26.2) |
−1.8 (28.8) |
1.6 (34.9) |
6.8 (44.2) |
13.1 (55.6) |
17.4 (63.3) |
21.3 (70.3) |
22.3 (72.1) |
18.6 (65.5) |
12.3 (54.1) |
5.2 (41.4) |
−0.5 (31.1) |
9.4 (49.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −11.0 (12.2) |
−10.0 (14.0) |
−6.7 (19.9) |
−3.1 (26.4) |
2.6 (36.7) |
9.7 (49.5) |
15.3 (59.5) |
14.5 (58.1) |
7.9 (46.2) |
1.4 (34.5) |
−3.1 (26.4) |
−8.5 (16.7) |
−11.0 (12.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 40.2 (1.58) |
38.4 (1.51) |
75.2 (2.96) |
105.7 (4.16) |
117.3 (4.62) |
113.8 (4.48) |
144.0 (5.67) |
122.3 (4.81) |
150.4 (5.92) |
183.9 (7.24) |
69.1 (2.72) |
48.0 (1.89) |
1.208,3 (47.57) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 3.6 | 5.1 | 7.8 | 10.1 | 10.3 | 11.7 | 12.4 | 9.1 | 10.4 | 10.1 | 6.5 | 5.1 | 102.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 211.5 | 180.4 | 193.0 | 185.5 | 187.3 | 140.7 | 141.0 | 184.7 | 138.9 | 140.1 | 157.1 | 182.3 | 2.042,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |