Chirindia ewerbecki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Amphisbaenia |
Họ (familia) | Amphisbaenidae |
Chi (genus) | Chirindia |
Loài (species) | C. ewerbecki |
Danh pháp hai phần | |
Chirindia ewerbecki Werner, 1910 |
Chirindia ewerbecki là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]