Chlamydogobius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Chlamydogobius Whitley, 1930 |
Loài điển hình | |
Gobius eremius Zietz, 1896 |
Chlamydogobius là một chi của họ cá Oxudercidae. Nhiều loài trong chi này là loài đặc hữu của Úc. Nhiều loài có khả năng thích nghi tốt trong môi trường nước có độ PH dao động.
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]