Chrysoesthia drurella | |
---|---|
Chrysoesthia drurella | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
Họ (familia) | Gelechiidae |
Chi (genus) | Chrysoesthia |
Loài (species) | C. drurella |
Danh pháp hai phần | |
Chrysoesthia drurella (Fabricius, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chrysoesthia drurella là một lepidoptera from the Gelechiidae.
Sải cánh dài 7 to 9 milimét.
Chúng ăn Chenopodium và Atriplex. Chrysoesthia drurella can mainly be được tìm thấy ở agricultural areas.
The moth has two generations in one year. The first vào tháng 5 and tháng 6 and the second vào tháng 8 and tháng 9.
Tư liệu liên quan tới Chrysoesthia drurella tại Wikimedia Commons