Chuột chù Grasse

Crocidura grassei
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. grassei
Danh pháp hai phần
Crocidura grassei
Brosset, DuBost y H. Heim de Balsac, 1965 [2]
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grassei
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grassei

Chuột chù Grasse, tên khoa học Crocidura grassei, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Brosset, Dubost, & Heim de Balsac mô tả năm 1965.[2] Chúng được tìm thấy ở Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, GabonGuinea Xích Đạo.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lỗi: không có |assessment_year= được định rõ trong việc sử dụng {{IUCN}}
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura grassei”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hutterer, R. 2004. Crocidura grassei. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.
  • Corbet, G.B. y Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications & Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
  • Goodman, S. M., Hutterer, R. y Ngnegueu, P. R., 2001. A report on the community of shrews (Mammalia: Soricidae) occurring in the Minkébé Forest, northeastern Gabon. Mammalian Biology 66(1): 22-34.
  • Heim de Balsac, H., 1968. Contribution a l'Etude des Soricidae de Fernando Poo et du Cameroun. Bonner Zoologische Beitrage 19: 15-42.
  • Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. y Reeder, D.M. (eds.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
  • Hutterer, R., 2005. Order Soricomorpha. A: D. E. Wilson y D. M. Reeder (edd.), Mammal Species of the World, pp. 220–311. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland.
  • Lasso, C., Hutterer, R. y Rial, A., 1996. Records of shrews (Soricidae) from Equatorial Guinea, especially from Monte Alen National Park. Mammalia 60(1): 69-76.
  • Querouil, S., Hutterer, R., Barriere, P., Colyn, M., Peterhans, J. C. K. y Verheyen, E., 2001. Phylogeny and Evolution of African Shrews (Mammalia: Soricidae).
  • Ray, J. C. y Hutterer, R., 1995. Structure of a shrew community in the Central African Republic based on the analysis of carnivore scats, with the description of a new Sylvisorex (Mammalia: Soricidae). Ecotropica 1: 85-97.
  • Wilson D. E. y Reeder D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos) 2005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura grassei tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Bách nhọ nữ sinh và vượt thời không bộ pháp. Theo một thống kê có thể chính xác.
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen