Chuột chù Hill

Crocidura hilliana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. hilliana
Danh pháp hai phần
Crocidura hilliana
(Jenkins & Smith, 1995)[2]
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura hilliana
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura hilliana

Chuột chù Hill, tên khoa học Crocidura hilliana, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Jenkins & Smith miêu tả năm 1995.[2] Chúng được tìm thấy ở LàoThái Lan.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bản mẫu:IUCN2010.1
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura hilliana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Corbet, G.B. & Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications & Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
  • Don E. Wilson & DeeAnn M. Reeder (editors). 2005. Mammal Species of the World. A Taxonomic and Geographic Reference. Tercera edición.
  • Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. & Reeder, D.M. (eds.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
  • Hutterer, R., 2005. Order Soricomorpha. A: D. E. Wilson y D. M. Reeder (eds), Mammal Species of the World, pp. 220–311. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland.
  • Jenkins P. D. y Smith, A. L., 1995. A new species of Crocidura (Insectivora: Soricidae) recovered from owl pellets in Thailand. Bulletin of the Natural History Museum London (Zoology) 61: 103-109.
  • Masaharu Motokawa, Masashi Harada: Karyotype of the Hill's Shrew Crocidura hilliana Jenkins & Smith, 1995 (Mammalia: Insectivora: Soricidae) from Central Thailand. The Raffles Bulletin of Zoology 1998 46(1): 151-156. National University of Singapore. [1] Lưu trữ 2007-08-11 tại Wayback Machine
  • Motokawa, M. y Harada, M., 1998. Karyotype of Hill's shrew Crocidura hilliana (Jenkins and Smith, 1995) (Mammalia: Insectivora: Soricidae) from central Thailand. Raffles Bulletin of Zoology 46: 151-156.
  • Smith, A. L., Robinson, M. F. y Jenkins, P. D., 2000. A collection of shrews (Insectivora: Soricidae) from north-east Thailand. Mammalia 64: 250-253.
  • Smith, A. L., Robinson, M. F. y Webber, M., 1998. Notes on a collection of shrews (Insectivora: Soricidae) from Lao PDR. Mammalia 62: 585-588.
  • Tsuchiya, K., Yosida, T. H., Moriwaki, K., Ohtani, S., Kulta-Uthai y Sudto, P., 1979. Karyotypes of twelve species of small mammals from Thailand. Report of the Hokkaido Institute of Public Health 29: 26-29.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura hilliana tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Những lời tỏ tình với đôi chút lãn mạn và một bầu trời yêu thương
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order