Cleopatra (chi ốc nước ngọt)

Cleopatra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Paludomidae
Phân họ (subfamilia)Cleopatrinae
Chi (genus)Cleopatra
Troschel, 1857[1]
Tính đa dạng[2]
Approximately 20 species

Cleopatra là một chi Ốc nước ngọt với một nắp, nằm ở Lớp Chân bụng thuộc Động vật thân mềm trong Họ (sinh học) Paludomidae với phân họ Cleopatrinae[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Cleopatra gồm các loài:

Sinh thái học

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này sống ở những suối nước chảy châm. Ký sinh của Cleopatra gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Troschel (1857). Gebiss Schneck. 1: 100.
  2. ^ Brown D. S. (1994). Freshwater Snails of Africa and their Medical Importance. Taylor & Francis. ISBN 0-7484-0026-5.
  3. ^ Chromosomal studies on two Egyptian freshwater snails, Cleopatra and Bithynia (Mollusca-Prosobranchiata) Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine. Arab J. Biotech., Vol. 9, No. (1) Jan. (2006): 17-26.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Yasseen A. E. 1994. Chromosomal studies của ốc nước ngọt Cleopatra bulimoides common in upper Egypt. Cytologia, 59: 317-322.
  • Tư liệu liên quan tới Cleopatra tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.