Clerodendrum poggei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Clerodendrum |
Loài (species) | C. poggei |
Danh pháp hai phần | |
Clerodendrum poggei Gürke, 1894 |
Clerodendrum poggei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Gürke mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[1]