Clionella

Clionella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Clavatulidae
Chi (genus)Clionella
Gray, 1847
Loài điển hình
Buccinum sinuatum Born, 1778
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Melatoma Swainson, 1840

Clionella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Clionella bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Clionella Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Clionella aglaophanes (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Clionella bornii (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Clionella confusa Smith E. A., 1906. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Clionella costata (Swainson, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Clionella gravis (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Clionella halistrepta (Bartsch, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Clionella krausii (Smith E. A., 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Clionella kraussii (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Clionella liltvedi Kilburn, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Clionella lobatopsis (Barnard, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Clionella rosaria (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Clionella semicostata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Clionella sinuata (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Clionella sinuatum (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Clionella striolata Turton, 1932. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Clionella subcontracta (E.A. Smith, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Clionella subventricosa (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Clionella vilma (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
Đây là bản dịch của bài viết "5 Tools to Improve Your Focus" của tác giả Sullivan Young trên blog Medium
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013