Clytra miyatakei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Clytra |
Loài (species) | C. miyatakei |
Danh pháp hai phần | |
Clytra miyatakei Kimoto & Gressitt, 1981 |
Clytra miyatakei là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1981.[1]