Clytrini

Clytrini
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Họ (familia)Chrysomelidae
Phân họ (subfamilia)Cryptocephalinae
Tông (tribus)Clytrini
Lacordaire, 1848
Các chi
Rất nhiều, xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Clytrinae

Clytrini là một tông trong phân họ Cryptocephalinae, mặc dù trong quá khứ nó thường được coi là một phân họ riêng biệt, với danh pháp Clytrinae. Giống như các nhóm khác trong Cryptocephalinae, chúng thuộc về nhóm bọ cánh cứng lá mang hộp gọi là Camptosomata.

Một số chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anomoea Agassiz
    • Anomoea flavokansiensis Moldenke, 1970
    • Anomoea laticlavia Forster, 1771
    • Anomoea nitidicollis Schaeffer, 1919
    • Anomoea rufifrons Lacordaire, 1848
  • Babia Chevrolet, 1837
    • Babia quadriguttatus Olivier, 1796
    • Babia tetraspilota Leconte, 1858
  • Cheilotoma
  • Chilotomina
  • Clytra
  • Coleorozena Moldenke, 1981
    • Coleorozena alicula Fall, 1927
    • Coleorozena fulvilabris Jacoby, 1888
    • Coleorozena lecontii Crotch, 1873
    • Coleorozena longicollis Jacoby, 1888
    • Coleorozena pilatei Lacordaire, 1848
    • Coleorozena pusilla Horn 1872
    • Coleorozena subnigra Schaeffer, 1905
    • Coleorozena vittata Leconte, 1858
  • Coleothorpa Moldenke, 1981
    • Coleothorpa aenescens Crotch, 1873
    • Coleothorpa axillaris Leconte, 1868
    • Coleothorpa dominicana Fabricius, 1801
    • Coleothorpa mucorea Leconte, 1858
    • Coleothorpa seminuda Horn, 1892
    • Coleothorpa vittigera Leconte, 1861
  • Coptocephala
  • Coscinoptera Lecordaire, 1848
    • Coscinoptera aeneipennis Leconte, 1858
    • Coscinoptera panochensis Gilbert, 1981
  • Labidostomis
  • Lachnaia
  • Macrolenes
  • Megalostomis Chevrolet, 1837
    • Megalostomis dimidiata Lacordaire, 1848
    • Megalostomis pyropyga Lacordaire, 1848
    • Megalostomis subfasciata Leconte, 1868
  • Melitonoma
  • Otiocephala
  • Otiothraea
  • Saxinis Lacordaire, 1848
    • Saxinis apicalis Leconte, 1884
    • Saxinis deserticola Moldenke, 1970
    • Saxinis hornii Fall, 1909
    • Saxinis knausii Schaeffer, 1906
    • Saxinis omogera Lacordaire, 1848
    • Saxinis saucia Leconte, 1857
    • Saxinis sierramadrensis Moldenke, 1970
    • Saxinis sinuata Schaeffer, 1906
    • Saxinis sonorensis Jacoby, 1889
    • Saxinis subpubescens Schaeffer, 1906
  • Smaragdina Chevrolet, 1837
    • Smaragdina militaris Leconte, 1858
  • Tituboea
  • Urodera Lacordaire, 1848
    • Urodera crucifera Lacordaire, 1848
    • Urodera dilaticollis Jacoby, 1889

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cryptocephalinae tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Theo như bản cập nhật 1.1 sắp tới chúng ta sẽ những kỹ năng buff team cực kì mạnh từ Childe
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Một gia đình dù kỳ lạ nhưng không kém phần đáng yêu.
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá