Coereba flaveola

Coereba flaveola
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Coerebidae
Chi (genus)Coereba
Vieillot, 1809
Danh pháp hai phần
Coereba flaveola
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Certhiola martinicensis
  • Certhiola dominicana

Coereba flaveola là một loài chim trong họ Coerebidae.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Coereba flaveola alleni Lowe, 1912
  • Coereba flaveola aterrima (Lesson, 1830)
  • Coereba flaveola atrata (Lawrence, 1878)
  • Coereba flaveola bahamensis (Reichenbach, 1853)
  • Coereba flaveola bananivora (Gmelin, 1789)
  • Coereba flaveola barbadensis (Baird, 1873)
  • Coereba flaveola bartholemica (Sparrman, 1788)
  • Coereba flaveola bolivari Zimmer & W. H. Phelps, 1946
  • Coereba flaveola bonairensis Voous, 1955
  • Coereba flaveola caboti (Baird, 1873)
  • Coereba flaveola caucae Chapman, 1914
  • Coereba flaveola cerinoclunis Bangs, 1901
  • Coereba flaveola chloropyga (Cabanis, 1850)
  • Coereba flaveola columbiana (Cabanis, 1866)
  • Coereba flaveola dispar Zimmer, 1942
  • Coereba flaveola ferryi Cory, 1909
  • Coereba flaveola flaveola (Linnaeus, 1758)
  • Coereba flaveola frailensis Phelps & Phelps, 1946
  • Coereba flaveola gorgonae Thayer & Bangs, 1905
  • Coereba flaveola guianensis (Cabanis, 1850)
  • Coereba flaveola intermedia (Salvadori & Festa, 1899)
  • Coereba flaveola laurae Lowe, 1908
  • Coereba flaveola lowii Cory, 1909
  • Coereba flaveola luteola (Cabanis, 1850)
  • Coereba flaveola magnirostris (Taczanowski, 1880)
  • Coereba flaveola martinicana (Reichenbach, 1853)
  • Coereba flaveola melanornis Phelps & W. H. Phelps Jr, 1954
  • Coereba flaveola mexicana (P. L. Sclater, 1857)
  • Coereba flaveola minima (Bonaparte, 1854)
  • Coereba flaveola montana Lowe, 1912
  • Coereba flaveola nectarea Wetmore, 1929
  • Coereba flaveola newtoni (Baird, 1873)
  • Coereba flaveola oblita Griscom, 1923
  • Coereba flaveola obscura Cory, 1913
  • Coereba flaveola pacifica Lowe, 1912
  • Coereba flaveola portoricensis (H. Bryant, 1866)
  • Coereba flaveola roraimae Chapman, 1929
  • Coereba flaveola sanctithomae (Sundevall, 1870)
  • Coereba flaveola sharpei (Cory, 1886)
  • Coereba flaveola tricolor (Ridgway, 1884)
  • Coereba flaveola uropygialis Berlepsch, 1892

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International 2012
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Trứng chim Coereba flaveola

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan được kế thừa qua nhiều thế hệ kể từ khi bị chia ra từ Titan Thủy tổ của Ymir Fritz
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.