Coereba flaveola | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Coerebidae |
Chi (genus) | Coereba Vieillot, 1809 |
Danh pháp hai phần | |
Coereba flaveola (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Coereba flaveola là một loài chim trong họ Coerebidae.[2]
C. nigra, uropygio pectoreque luteo, superciliis macula alarum rectricumque apicibus albis.